(308 câu thơ)
Hello có nghĩa xin chào |
Lady phái nữ, phái nam gentleman | ||
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper | Close friend có nghĩa bạn thân | ||
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ | Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời | ||
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful | Fall down có nghĩa là rơi | ||
I want tôi muốn, kiss hôn | Welcome chào đón, mời là invite | ||
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah! | Short là ngắn, long là dài | ||
Long dài, short ngắn, tall cao | Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe | ||
Here đây, there đó, which nào, where đâu | Autumn có nghĩa mùa thu | ||
Sentence có nghĩa là câu | Summer mùa hạ , cái tù là jail | ||
Lesson bài học, rainbow cầu vồng | Duck là vịt , pig là heo | ||
Husband là đức ông chồng | Rich là giàu có , còn nghèo là poor | ||
Daddy cha bố, please don't xin đừng | Crab thì có nghĩa con cua | ||
Darling tiếng gọi em cưng | Church nhà thờ đó , còn chùa temple | ||
Merry vui thích, cái sừng là horn | Aunt có nghĩa dì , cô | ||
Rách rồi xài đỡ chữ torn | Chair là cái ghế, cái hồ là pool | ||
To sing là hát, a song một bài | Late là muộn , sớm là soon | ||
Nói sai sự thật to lie | Hospital bệnh viện , school là trường | ||
Go đi, come đến, một vài là some | Dew thì có nghĩa là sương | ||
Đứng stand, look ngó, lie nằm | Happy vui vẻ, chán chường weary | ||
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi | Exam có nghĩa kỳ thi | ||
One life là một cuộc đời | Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền. | ||
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu | Region có nghĩa là miền, | ||
Lover tạm dịch ngừơi yêu | Interupted gián đoạn còn liền next to. | ||
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful | Coins dùng chỉ những đồng xu, | ||
Mặt trăng là chữ the moon | Còn đồng tiền giấy paper money. | ||
World là thế giới, sớm soon, lake hồ | Here chỉ dùng để chỉ tại đây, | ||
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe | A moment một lát còn ngay ringht now, | ||
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant | Brothers-in-law đồng hao. | ||
Fund vui, die chết, near gần | Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman | ||
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn | Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen, | ||
Burry có nghĩa là chôn | Open-hended hào phóng còn hèn là mean. | ||
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta | Vẫn còn dùng chữ still, | ||
Xe hơi du lịch là car | Kỹ năng là chữ skill khó gì! | ||
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam | Gold là vàng, graphite than chì. | ||
Thousand là đúng...mười trăm | Munia tên gọi chim ri | ||
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ | Kestrel chim cắt có gì khó đâu. | ||
Wait there đứng đó đợi chờ | Migrant kite là chú diều hâu | ||
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu | Warbler chim chích, hải âu petrel | ||
Trừ ra except, deep sâu | Stupid có nghĩa là khờ, | ||
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao | Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. | ||
Enter tạm dịch đi vào | How many có nghĩa bao nhiêu. | ||
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai | Too much nhiều quá , a few một vài | ||
Shoulder cứ dịch là vai | Right là đúng , wrong là sai | ||
Writer văn sĩ, cái đài radio | Chess là cờ tướng , đánh bài playing card | ||
A bowl là một cái tô | Flower có nghĩa là hoa | ||
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô | Hair là mái tóc, da là skin | ||
Máy khâu dùng tạm chữ sew | Buổi sáng thì là morning | ||
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm | King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng | ||
Shelter tạm dịch là hầm | Wander có nghĩa lang thang | ||
Chữ shout là hét, nói thầm whisper | Màu đỏ là red, màu vàng yellow | ||
What time là hỏi mấy giờ | Yes là đúng, không là no | ||
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim | Fast là nhanh chóng, slow chậm rì | ||
Gặp ông ta dịch see him | Sleep là ngủ, go là đi | ||
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi | Weakly ốm yếu healthy mạnh lành | ||
Mountain là núi, hill đồi | White là trắng, green là xanh | ||
Valley thung lũng, cây sồi oak tree | Hard là chăm chỉ , học hành study | ||
Tiền xin đóng học school fee | Ngọt là sweet, kẹo candy | ||
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm | Butterfly là bướm, bee là con ong | ||
To steal tạm dịch cầm nhầm | River có nghĩa dòng sông | ||
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry | Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ | ||
Cattle gia súc, ong bee | Dirty có nghĩa là dơ | ||
Something to eat chút gì để ăn | Bánh mì bread, còn bơ butter | ||
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng | Bác sĩ thì là doctor | ||
Exam thi cử, cái bằng licence... | Y tá là nurse, teacher giáo viên | ||
Lovely có nghĩa dễ thương | Mad dùng chỉ những kẻ điên, | ||
Pretty xinh đẹp thường thường so so | Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. | ||
Lotto là chơi lô tô | A song chỉ một bài ca. | ||
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ | Ngôi sao dùng chữ star, có liền! | ||
Push thì có nghĩa đẩy, xô | Firstly có nghĩa trước tiên | ||
Marriage đám cưới, single độc thân | Silver là bạc , còn tiền money | ||
Foot thì có nghĩa bàn chân | Biscuit thì là bánh quy | ||
Far là xa cách còn gần là near | Can là có thể, please vui lòng | ||
Spoon có nghĩa cái thìa | Winter có nghĩa mùa đông | ||
Toán trừ subtract, toán chia divide | Iron là sắt còn đồng copper | ||
Dream thì có nghĩa giấc mơ | Kẻ giết người là killer | ||
Month thì là tháng , thời giờ là time | Cảnh sát police , lawyer luật sư | ||
Job thì có nghĩa việc làm | Emigrate là di cư |
Bưu điện post office, thư từ là mail | NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES |
Follow có nghĩa đi theo | Con cò STORKE, FLY bay |
Shopping mua sắm còn sale bán hàng | Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời |
Space có nghĩa không gian | OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi |
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand | MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say |
Stupid có nghĩa ngu đần | HERE AND THERE, đó cùng đây |
Thông minh smart, equation phương trình | TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn |
Television là truyền hình | Cô đơn ta dịch ALONE |
Băng ghi âm là tape, chương trình program | Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW |
Hear là nghe watch là xem | Muốn yêu là WANT TO LOVE |
Electric là điện còn lamp bóng đèn | OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN |
Praise có nghĩa ngợi khen | EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn |
Crowd đông đúc, lấn chen hustle | EASY TO FORGET dễ quên |
Capital là thủ đô | BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần |
City thành phố , local địa phương | VIETNAMESE , người nước Nam |
Country có nghĩa quê hương | NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay |
Field là đồng ruộng còn vườn garden | SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay |
Chốc lát là chữ moment | Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi |
Fish là con cá , chicken gà tơ | SORRY thương xót, ME tôi |
Naive có nghĩa ngây thơ | PLEASE DON'T LAUGH đừng cười, làm ơn |
Poet thi sĩ , great writer văn hào | FAR Xa, NEAR gọi là gần |
Tall thì có nghĩa là cao | WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương |
Short là thấp ngắn, còn chào hello | SO CUTE là quá dễ thương |
Uncle là bác, elders cô | SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY |
Shy mắc cỡ, coarse là thô. | SKINNY ốm nhách, FAT: phì |
Come on có nghĩa mời vô, | FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN |
Go away đuổi cút, còn vồ pounce. | COTTON ta dịch bông gòn |
Poem có nghĩa là thơ, | A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL |
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered. | POEM có nghĩa làm thơ, |
Bầu trời thường gọi sky, | POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều. |
Life là sự sống còn die lìa đời | ONEWAY nghĩa nó một chiều, |
Shed tears có nghĩa lệ rơi | THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. |
Fully là đủ, nửa vời by halves | Của tôi có nghĩa là MINE, |
Ở lại dùng chữ stay, | TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm |
Bỏ đi là leave còn nằm là lie. | TO CARVE xắt mỏng, HEART tim, |
Tomorrow có nghĩa ngày mai | DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK. |
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine | FEELING cảm giác, nghĩ THINK |
Madman có nghĩa người điên | PRINT có nghĩa là in, DARK mờ |
Private có nghĩa là riêng của mình | LETTER có nghĩa lá thơ, |
Cảm giác là chữ feeling | TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE. |
Camera máy ảnh hình là photo | CLOCK là cái đồng hồ, |
Động vật là animal | CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE. |
Big là to lớn , little nhỏ nhoi | KING vua, nói nhảm TO RAVE, |
Elephant là con voi | BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. |
Goby cá bống, cá mòi sardine | SCHOOL nghĩa nó là trường, |
Mỏng mảnh thì là chữ thin | LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR. |
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm | Station trạm GARE nhà ga |
Visit có nghĩa viếng thăm | FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cà chua |
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi | EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua |
Mouse con chuột , bat con dơi | TURTLE là một con rùa |
Separate có nghĩa tách rời , chia ra | SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng |
Gift thì có nghĩa món quà | COMPLETE là được hoàn toàn |
Guest thì là khách chủ nhà house owner | FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi |
Bệnh ung thư là cancer | LEPER là một người cùi |
Lối ra exit , enter đi vào | CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY |
Up lên còn xuống là down | IN DANGER bị lâm nguy |
Beside bên cạnh , about khoảng chừng | Giải phẩu nhỏ là SURGERY đúng rồi |
Stop có nghĩa là ngừng | NO MORE ta dịch là thôi |
Ocean là biển , rừng là jungle | AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY |
Silly là kẻ dại khờ, | Phô mai ta dịch là CHEESE |
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish | CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE |
Hôn là kiss, kiss thật lâu | ORANGE cam, táo APPLE |
Cửa sổ là chữ window | JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau |
Special đặc biệt normal thường thôi | CUSTARD-APPLE mãng cầu |
Lazy... làm biếng quá rồi | PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm |
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon | LOVELY có nghĩa dễ thương |
Hứng thì cứ việc go on, | PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO |
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi! | LOTTO là chơi lô tô |
Cằm CHIN có BEARD là râu | Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ |
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN | PUSH thì có nghĩa đẩy, xô |
THOUSAND thì gọi là nghìn | MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân |
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN | FOOT thì có nghĩa bàn chân |
LOVE MONEY quý đồng tiền | FAR là xa cách, còn gần là NEAR |
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL | SPOON có nghĩa cái thìa |
WINDY RAIN STORM bão bùng | Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE |
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO | PLOUGH tức là đi cày |
COME ON xin cứ nhào vô | WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ. |