Pages

Thứ Năm, 5 tháng 9, 2013

Bài thơ dạng lục bát học tiếng anh

BÀI THƠ LỤC BÁT BẰNG TIẾNG ANH
(308 câu thơ)
 


Hello có nghĩa xin chào
Lady phái nữ, phái nam gentleman

Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Close friend có nghĩa bạn thân

Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

Thấy cô gái đẹp See girl beautiful Fall down có nghĩa là rơi

I want tôi muốn, kiss hôn Welcome chào đón, mời là invite

Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah! Short là ngắn, long là dài

Long dài, short ngắn, tall cao Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

Here đây, there đó, which nào, where đâu Autumn có nghĩa mùa thu

Sentence có nghĩa là câu Summer mùa hạ , cái tù là jail

Lesson bài học, rainbow cầu vồng Duck là vịt , pig là heo

Husband là đức ông chồng Rich là giàu có , còn nghèo là poor

Daddy cha bố, please don't xin đừng Crab thì có nghĩa con cua

Darling tiếng gọi em cưng Church nhà thờ đó , còn chùa temple

Merry vui thích, cái sừng là horn Aunt có nghĩa dì , cô

Rách rồi xài đỡ chữ torn Chair là cái ghế, cái hồ là pool

To sing là hát, a song một bài Late là muộn , sớm là soon

Nói sai sự thật to lie Hospital bệnh viện , school là trường

Go đi, come đến, một vài là some Dew thì có nghĩa là sương

Đứng stand, look ngó, lie nằm Happy vui vẻ, chán chường weary

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi Exam có nghĩa kỳ thi

One life là một cuộc đời Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Region có nghĩa là miền,

Lover tạm dịch ngừơi yêu Interupted gián đoạn còn liền next to.

Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Coins dùng chỉ những đồng xu,

Mặt trăng là chữ the moon Còn đồng tiền giấy paper money.

World là thế giới, sớm soon, lake hồ Here chỉ dùng để chỉ tại đây,

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe A moment một lát còn ngay ringht now,

Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Brothers-in-law đồng hao.

Fund vui, die chết, near gần Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman

Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,

Burry có nghĩa là chôn Open-hended hào phóng còn hèn là mean.

Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Vẫn còn dùng chữ still,

Xe hơi du lịch là car Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Gold là vàng, graphite than chì.

Thousand là đúng...mười trăm Munia tên gọi chim ri

Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Kestrel chim cắt có gì khó đâu.

Wait there đứng đó đợi chờ Migrant kite là chú diều hâu

Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Warbler chim chích, hải âu petrel

Trừ ra except, deep sâu Stupid có nghĩa là khờ,

Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.

Enter tạm dịch đi vào How many có nghĩa bao nhiêu.

Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Too much nhiều quá , a few một vài

Shoulder cứ dịch là vai Right là đúng , wrong là sai

Writer văn sĩ, cái đài radio Chess là cờ tướng , đánh bài playing card

A bowl là một cái tô Flower có nghĩa là hoa

Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Hair là mái tóc, da là skin

Máy khâu dùng tạm chữ sew Buổi sáng thì là morning

Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

Shelter tạm dịch là hầm Wander có nghĩa lang thang

Chữ shout là hét, nói thầm whisper Màu đỏ là red, màu vàng yellow

What time là hỏi mấy giờ Yes là đúng, không là no

Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Gặp ông ta dịch see him Sleep là ngủ, go là đi

Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

Mountain là núi, hill đồi White là trắng, green là xanh

Valley thung lũng, cây sồi oak tree Hard là chăm chỉ , học hành study

Tiền xin đóng học school fee Ngọt là sweet, kẹo candy

Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm Butterfly là bướm, bee là con ong

To steal tạm dịch cầm nhầm River có nghĩa dòng sông

Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Cattle gia súc, ong bee Dirty có nghĩa là dơ

Something to eat chút gì để ăn Bánh mì bread, còn bơ butter

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Bác sĩ thì là doctor

Exam thi cử, cái bằng licence... Y tá là nurse, teacher giáo viên

Lovely có nghĩa dễ thương Mad dùng chỉ những kẻ điên,

Pretty xinh đẹp thường thường so so Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

Lotto là chơi lô tô A song chỉ một bài ca.

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Ngôi sao dùng chữ star, có liền!

Push thì có nghĩa đẩy, xô Firstly có nghĩa trước tiên

Marriage đám cưới, single độc thân Silver là bạc , còn tiền money

Foot thì có nghĩa bàn chân Biscuit thì là bánh quy

Far là xa cách còn gần là near Can là có thể, please vui lòng

Spoon có nghĩa cái thìa Winter có nghĩa mùa đông

Toán trừ subtract, toán chia divide Iron là sắt còn đồng copper

Dream thì có nghĩa giấc mơ Kẻ giết người là killer

Month thì là tháng , thời giờ là time Cảnh sát police , lawyer luật sư

Job thì có nghĩa việc làm Emigrate là di cư

Bưu điện post office, thư từ là mailNO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Follow có nghĩa đi theoCon cò STORKE, FLY bay
Shopping mua sắm còn sale bán hàngMây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
Space có nghĩa không gianOH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousandMIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
Stupid có nghĩa ngu đầnHERE AND THERE, đó cùng đây
Thông minh smart,
 equation phương trình
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Television là truyền hìnhCô đơn ta dịch ALONE
Băng ghi âm là tape,
chương trình program
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Hear là nghe watch là xemMuốn yêu là WANT TO LOVE
Electric là điện còn lamp bóng đènOLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
Praise có nghĩa ngợi khenEAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
Crowd đông đúc, lấn chen hustleEASY TO FORGET dễ quên
Capital là thủ đôBECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
City thành phố , local địa phươngVIETNAMESE , người nước Nam
Country có nghĩa quê hươngNEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
Field là đồng ruộng còn vườn gardenSINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Chốc lát là chữ momentĐèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
Fish là con cá , chicken gà tơSORRY thương xót, ME tôi
Naive có nghĩa ngây thơPLEASE DON'T LAUGH đừng cười, làm ơn
Poet thi sĩ , great writer văn hàoFAR Xa, NEAR gọi là gần
Tall thì có nghĩa là caoWEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
Short là thấp ngắn, còn chào helloSO CUTE là quá dễ thương
Uncle là bác, elders côSHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
Shy mắc cỡ, coarse là thô.SKINNY ốm nhách, FAT: phì
Come on có nghĩa mời vô,FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.COTTON ta dịch bông gòn
Poem có nghĩa là thơ,A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.POEM có nghĩa làm thơ,
Bầu trời thường gọi sky,POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
Life là sự sống còn die lìa đờiONEWAY nghĩa nó một chiều,
Shed tears có nghĩa lệ rơiTHE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Fully là đủ, nửa vời by halvesCủa tôi có nghĩa là MINE,
Ở lại dùng chữ stay,TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
Tomorrow có nghĩa ngày maiDRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
Hoa sen lotus, hoa lài jasmineFEELING cảm giác, nghĩ THINK
Madman có nghĩa người điênPRINT có nghĩa là in, DARK mờ
Private có nghĩa là riêng của mìnhLETTER có nghĩa lá thơ,
Cảm giác là chữ feelingTO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
Camera máy ảnh hình là photoCLOCK là cái đồng hồ,
Động vật là animalCROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
Big là to lớn , little nhỏ nhoiKING vua, nói nhảm TO RAVE,
Elephant là con voiBRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
Goby cá bống, cá mòi sardineSCHOOL nghĩa nó là trường,
Mỏng mảnh thì là chữ thinLOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằmStation trạm GARE nhà ga
Visit có nghĩa viếng thămFISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cà chua
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơiEVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
Mouse con chuột , bat con dơiTURTLE là một con rùa
Separate có nghĩa tách rời , chia raSHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
Gift thì có nghĩa món quàCOMPLETE là được hoàn toàn
Guest thì là khách chủ nhà house ownerFISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
Bệnh ung thư là cancerLEPER là một người cùi
Lối ra exit , enter đi vàoCLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
Up lên còn xuống là downIN DANGER bị lâm nguy
Beside bên cạnh , about khoảng chừngGiải phẩu nhỏ là SURGERY đúng rồi
Stop có nghĩa là ngừngNO MORE ta dịch là thôi
Ocean là biển , rừng là jungleAGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Silly là kẻ dại khờ,Phô mai ta dịch là CHEESE
Khôn ngoan smart, đù đờ luggishCAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
Hôn là kiss, kiss thật lâuORANGE cam, táo APPLE
Cửa sổ là chữ windowJACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
Special đặc biệt normal thường thôiCUSTARD-APPLE mãng cầu
Lazy... làm biếng quá rồiPRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soonLOVELY có nghĩa dễ thương
Hứng thì cứ việc go on,PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!LOTTO là chơi lô tô
Cằm CHIN có BEARD là râuNấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKINPUSH thì có nghĩa đẩy, xô
THOUSAND thì gọi là nghìnMARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
BILLION là tỷ, LOOK nhìn ,
 rồi THEN
FOOT thì có nghĩa bàn chân
LOVE MONEY quý đồng tiềnFAR là xa cách, còn gần là NEAR
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFULSPOON có nghĩa cái thìa
WINDY RAIN STORM bão bùngToán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HEROPLOUGH tức là đi cày
COME ON xin cứ nhào vôWEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ.