Pages

Thứ Bảy, 12 tháng 12, 2015

[Giáo dục]5 thành ngữ thú vị từ các bộ phận trên cơ thể

Những hình ảnh sinh động sẽ giúp bạn dễ hình dung hơn về nghĩa đen lẫn nghĩa bóng của các thành ngữ.
[Xem các giáo dục khác]

Thành ngữ tiếng Anh cũng có những điểm tương đồng với tiếng Việt. Chẳng hạn như "all ears" - dỏng tai lên nghe,  "keep an eye on" - để mắt đến. Học thành ngữ với hình ảnh hài hước, liên tưởng thú vị sẽ giúp bạn có ấn tượng sâu sắc và dễ ghi nhớ hơn.

All ears: listening carefully - lắng nghe cẩn thận (dỏng tai lên nghe)  Example: So, tell me about your new job. Im all ears. (Nào, kể cho tớ nghe về công việc của cậu. Tớ sẵn sàng nghe rồi đâu)

All ears: listening carefully - lắng nghe cẩn thận (dỏng tai lên nghe)

Example: So, tell me about your new job. I'm all ears. (Nào, kể cho tớ nghe về công việc của cậu. Tớ sẵn sàng nghe rồi đây)

A big mouth: If someone is or has a big mouth, he finds it difficult to keep a secret -không giỏi giữ bí mật Example: Dont tell my little brother about my sisters surprise birthday party yet. Hes got a big mouth. (Đừng nói với em trai tớ về bữa tiệc sinh nhật bất ngờ dành cho em gái. Nó không giữ được bí mật đâu)

A big mouth: If someone is or has a big mouth, he finds it difficult to keep a secret - không giỏi giữ bí mật

Example: Don't tell my little brother about my sister's surprise birthday party yet. He's got a big mouth. (Đừng nói với em trai tớ về bữa tiệc sinh nhật bất ngờ dành cho em gái. Nó không giữ được bí mật đâu)

Keep an eye on: to watch or take care of something or someone - canh chừng, trông coi, để mắt đến Example: Will you keep your eye on my suitcase while I go to get the tickets? ( Anh có thể để mắt đến hành lý khi tôi đi mua vé được không?)

Keep an eye on: to watch or take care of something or someone - canh chừng, trông coi, để mắt đến

Example: Will you keep your eye on my suitcase while I go to get the tickets? ( Anh có thể để mắt đến hành lý khi tôi đi mua vé được không?)

A pain in the neck: is very annoying - việc/ ai đó đáng ghét, khó chịu, phiền phức Example: Washing dishes is a pain in the neck. (Rửa bát thật là một việc đáng ghét)

A pain in the neck: is very annoying - việc/ ai đó đáng ghét, khó chịu, phiền phức

Example: Washing dishes is a pain in the neck. (Rửa bát thật là một việc đáng ghét)

Give/ lend someone a hand: to give someone help - giúp đỡ, góp một tay vào việc gì Example: Marcia has taught her children to lend a hand when it comes to cleaning up after meals. (Marcia dạy lũ trẻ phải biết chung tay vào việc dọn dẹp sau khi ăn)

Give/ lend someone a hand: to give someone help - giúp đỡ, góp một tay vào việc gì

Example: Marcia has taught her children to lend a hand when it comes to cleaning up after meals. (Marcia dạy lũ trẻ phải biết chung tay vào việc dọn dẹp sau khi ăn)

Y Vân

Nhân dịp Giáng sinh, Trung tâm Anh ngữ AMA tặng học viên mới bộ quà áo thun, bình nước, sổ tay và trao cơ hội trúng Ipad Air 2, điện thoại Oppo R7 Lite, loa nghe Bluetooth JBL, túi xách, balo da. Chương trình bắt đầu từ 9/12. Xem tại đây.

[Xem các tin giáo dục khác]