Pages

Chủ Nhật, 24 tháng 1, 2016

Một số câu trả lời trong Duolingo.com phần 3

Sau khi làm bài trên duolingo.com tôi thấy có một số đáp án hay chia sẻ mọi người
 
Vấn đề này rất quan trọng.
This problem is of great importance

Really, it has no importance.
Thật sự, nó không quan trọng.

Họ có những bữa tiệc của chính họ.
They have their own parties

I like his personality.
Tôi thích tính cách của anh ấy.

Tôi muốn đưa bạn một thỏa thuận.
I would like to offer you a deal.
We take the train.
Dịch: Chúng tôi đi bằng xe lửa.
As we thought, she had gone abroad
Như chúng tôi đã nghĩ , cô ta đã đi ra nước ngoài .
Đừng đánh thức tôi!
Do not wake me!
Mùa hè đã đến.
• The summer has come.
• The summer has arrived.
Tôi phải ăn trưa với anh ấy.
I have to eat lunch with him
I had found a spoon.
Tôi đã tìm thấy một cái muỗng.
I am not sorry for my acts.
Tôi không hối tiếc về những hành vi của tôi.

Họ phải đặt đồ ăn trên bàn .
They have to place the food on the table.

Tôi chơi với ai?
Who do I play with
With whom do I play?

Chúng tôi có cả nghìn văn phòng.
We have thousands of offices

Military service-Nghĩa vụ quân sự
For fifteen minutes-trong mười lăm phút
Đó đã là một phần của công việc.
• That was a part of the job.
• That was part of the job.

It just feels wrong.
• Nó chỉ có vẻ sai.
• Điều đó có vẻ sai.

My grandmother's visits are always special.
• Những lần đến thăm của bà của tôi thì luôn đặc biệt.
• Những chuyến viếng thăm của bà tôi luôn luôn đặc biệt.

Is there a bus service?
Có dịch vụ xe buýt không?

They have produced more beer this year.
 • Họ đã sản xuất thêm bia năm nay.
• Họ đã sản xuất nhiều bia hơn trong năm nay.

The construction has twenty floors.
Dịch: Công trình xây dựng có hai mươi tầng .

Tôi không nghĩ đến cái chết.
I do not think about the death.
• I do not think of death.

Death is the last option.
Cái chết là sự lựa chọn cuối cùng.

Họ đã sản xuất một cái máy khác.
 • They produced another machine.
• They have produced a different machine.

Nhà bếp là trung tâm của ngôi nhà.
The kitchen is the center of the home

Cái đồng hồ này có giá trị lớn.
This watch is of great value.

She performed well.
Dịch: Cô ấy đã biểu diễn tốt.

Mép nước-water's edge

She did it on purpose- Cô ta đã cố tình làm nó.

Until recently- Cho đến gần đây

Bạn đã muốn nói gì với tôi?
What did you want to talk to me about

Chồng của tôi thì đặc biệt hiện đại.
My husband is especially modern

The area of the house-Khu vực của căn nhà
sự khởi hành-departure
cuộc phiêu lưu - adventure
You are a positive person.-Bạn là một con người tích cực.
She is out of work.-Cô ấy đang thất nghiệp.
We live by the square.
Chúng tôi sống cạnh quảng trường.
The fruit of our work
thành quả của công việc của chúng tôi

Phô mai và sữa là cùng thể loại .
Cheese and milk are in the same category.

It is convenient.
nó thì thuận tiện

Nó là một cảng quan trọng.
it is an important port

I make soup for the staff
Tôi làm món súp cho nhân viên.

A living animal-Một con vật sống

Chúng ta gần đến đó không?
Are we almost there

Chỉ một mục cho mỗi người
Only one entry per person
Tôi bật đèn.
I turn on the light

Cô ấy bơi một cách hoàn hảo.
She swims perfectly.

Khu vực này giàu khí ga.
This zone is rich in gas

The spaces between the houses are important.
Không gian giữa các ngôi nhà thì quan trọng.

He is clearly not a boy
Anh ấy rõ ràng là không phải một cậu bé.

My record speaks for itself.
• Kỉ lục của tôi tự nói cho chính nó.
• Hồ sơ của tôi tự nói lên tất cả.

Tại sao tôi lại cần sự cho phép ?
Why do I need permission?

Tôi không biết trả lời thế nào.
I do not know how to respond.

Anh ta đi về hướng ngược lại.
He goes in the opposite direction

Children are a very big responsibility
Trẻ em là một trách nhiệm rất lớn .
Tôi sẵn sàng cho những hậu quả .
I am ready for the consequences

Cậu tôi là người gốc Ý .
My uncle is of Italian origin

You go in that direction
 Bạn đi hướng đó.

Đã có một sự thiếu hụt gạo lớn năm đó
There was a great lack of rice that year.

She has great respect for her teacher
Cô ấy rất tôn trọng giáo viên của cô ấy.
Bây giờ tôi có một khả năng còn lại.
Now I have one possibility left.
Đống quần áo thì ở trong thùng .
The load of clothes is in the box
The hate does not help.
Sự căm ghét không giúp gì .
Họ giao hàng hóa đến văn phòng .
They deliver the load to the office
The girl sleeps once a day.
Cô gái ngủ một lần một ngày.

Xe buýt nào đi đến khách sạn?
Which bus goes to the hotel

Tôi mười một tuổi.-I am eleven years old.
His wishes have come true.-Những điều ước của anh ấy đã thành sự thật .
Nhưng thời điểm vẫn chưa đến.
But the time has not come yet
Trời đã không mưa mùa hè này.
It has not rained this summer
Rẽ trái!- turn left
Ba triệu - three million
Anh ấy là diễn viên chính.
He is the main actor
Mọi người gọi tôi như thế.
• Everybody calls me like that.
• Everyone calls me that.
Cô ấy tin là như vậy.
She believes so.
Những giải thưởng thì xứng đáng với nỗ lực.
1. The awards are worth the effort.
2. The prizes are worth the effort.
The city is a trade center
Thành phố là một trung tâm thương mại.
She is doing a business trip.-cô ấy đang đi công tác
Điều này đáng giá hơn vàng.This is worth more than gold.
This treatment has no risks.-Phương pháp điều trị này không có rủi ro.
Do you have insurance /in sua rừn/?-Bạn có bảo hiểm không?
Giải -prize
The guard drinks coffee-Người bảo vệ uống cà phê.
The moments of the year
những khoảnh khắc của năm
I need a bit of sugar.-:Tôi cần một chút đường.
Gặp lại bạn sau một lát! - See you in a bit!
The mouse eats bread.
Con chuột ăn bánh mì.
Anh ấy đọc sách và ăn dâu.
• He reads a book and eats strawberries.
• He reads book and eats strawberry.
Cô ấy chạy giữa những con mèo.
She runs among the cats., She runs among cats.
Giai đoạn-period
Look, the baby is sleeping.
• Hãy nhìn nè, đứa bé đang ngủ.
• Nhìn kìa, đứa bé đang ngủ.
Mì ống-Pasta

His look is on me.-Cái nhìn của anh ấy là dành cho tôi.
Really, it has no importance.-Thật sự, nó không quan trọng.
They took it by force.-Họ đã lấy nó bằng vũ lực.
Tôi đã thấy ngọn núi lần đầu tiên.
I saw the mountain for the first time
Tôi thích người ứng cử khác hơn.
1. I like the other candidate more.
2. I like the other candidate better.
society /sơ sai ơ ti/ (N) Xã hội
Tên của cộng đồng quốc tế là gì- What is the name of the international community
measure /me dờ/ (N) sự đo lường
Cô ấy làm việc ở phòng thí nghiệm-She works at the laboratory.
Họ đã đi đến cùng kết luận.-They came to the same conclusion.
Anh ấy đầy năng lượng.-He is full of energy
Kĩ thuật tốt nhất là gì?-What is the best technique
Mùa thu-autumn-The fall
Tại sao không phải là số mười ba?-Why not the number thirteen?
She kept his letter-Cô ấy đã giữ bức thư của anh ấy.
Nó bao gồm những ngày quan trọng.
It includes the important days
It contains the important dates.
Câu trả lời thì hoàn toàn sai.
The answer is COMPLETELY wrong
What date is today
Hôm nay là ngày mấy?
We like the fall.-Chúng tôi thích mùa thu.
Those are good decisions-Đó là những quyết định tốt.
Cô ấy đã mang vụ việc ra toà.-She took the case into court /cốt/ 
argument /a gi mừn/ (N) Sự tranh luận
I have a bowl /bô/.-Tôi có một cái tô.
sofa /sô fờ/ (N)Nghế bành
Cái đồng hồ đeo tay không có một cục pin.
1. The wristwatch does not have a battery.
2. The watch does not have a battery.


Suffixes
Example
Suffixes
Example

-ance/-ence/-ency
-ion/-sion/-tion/-ition/-ation/-ment/-ty/-ity/-ety


Importance
Decision
Definition
Development
possibility
-al
-sis
- ness
-ure
-ship
-dom
-sm
- proposal
- analysis
- kindness
- failure
- friendship
- freedom
- tourism

Noun suffixes indacating occupations or people
-or (actor)
- er (teacher)
-ant (applicant/ assistant)
-ist (scientist/ artist)

-          ee (employee/ trainee)
-          ess (actress/ waitress)
-          eer (engineer)