

Điểm nổi bật nhất chính là cụm đèn trước có thiết kế mới ngầu hơn và dùng hoàn toàn công nghệ LED. Cả đèn pha/cốt, đèn định vị và đèn xi-nhan rời 2 bên đều dùng bóng LED. Kính chắn gió nay có kích thước to hơn và đĩa phanh cũng có tạo hình mới thể thao hơn. Bên cạnh đó, CBR150R 2019 sẽ có 4 phiên bản màu sắc mới, bao gồm Đỏ (Racing RED), Đen (Victory Black Red), Đen mờ (Matte Black) và phiên bản tem đua Honda Repsol (MotoGP Edition).


Về mặt cấu hình, CBR150R được bổ sung tùy chọn hệ thống chống bó cứng phanh ABS bánh trước và đèn báo phanh khẩn cấp ESS (Emergency Stop Signal). Hệ thống treo trước và sau có thêm tính năng điều chỉnh độ cứng theo tải trọng. Bảng đồng hồ nay nâng cấp thành loại kỹ thuật số với đèn nền màu xanh, đẹp và hiện đại hơn.

Động cơ là loại DOHC 4 van, dung tích 149cc với xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch và kết hợp cùng hộp số 6 cấp. Thông số bao gồm công suất tối đa 16,8 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm ở tốc độ 7.000 vòng/phút. Xe nặng 135 kg và tỉ số công suất/trọng lượng là 12,4 mã lực/100 kg.
Thông số kỹ thuật Honda CBR150R 2018
Động cơ: 4 thì, một xilanh, DOHC 4 van 149 cc
Đường kính x hành trình piston: 57,3 x 57,8 mm
Hệ thống phun xăng: Phun xăng điện tử
Hệ thống khởi động: Điện
Hệ thống làm mát: Dung dịch
Công suất: 16,8 mã lực @ 9.000 vòng/phút
Mô-men xoắn: 14,4 Nm @ 7.000 vòng/phút
Hộp số: Côn tay 6 cấp
Tỉ số công suất/trọng lượng: 12,4 mã lực/100kg
Phuộc trước: Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
Phanh trước: Đĩa đơn, piston đôi, tích hợp ABS
Phanh sau: Đĩa đơn, piston đơn
Bánh xe trước: Vành đúc 17", lốp không xăm 100/80
Bánh xe sau: Vành đúc 17", lốp không xăm 130/70
Kích thước Dài x Rộng x Cao: 1.983 x 694 x 1.038 mm
Chiều dài cơ sở: 1.311 mm
Chiều cao yên: 787 mm
Khoảng sáng gầm: 166 mm
Dung tích bình xăng: 12 lít
Trọng lượng khô: 135 kg
Đường kính x hành trình piston: 57,3 x 57,8 mm
Hệ thống phun xăng: Phun xăng điện tử
Hệ thống khởi động: Điện
Hệ thống làm mát: Dung dịch
Công suất: 16,8 mã lực @ 9.000 vòng/phút
Mô-men xoắn: 14,4 Nm @ 7.000 vòng/phút
Hộp số: Côn tay 6 cấp
Tỉ số công suất/trọng lượng: 12,4 mã lực/100kg
Phuộc trước: Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
Phanh trước: Đĩa đơn, piston đôi, tích hợp ABS
Phanh sau: Đĩa đơn, piston đơn
Bánh xe trước: Vành đúc 17", lốp không xăm 100/80
Bánh xe sau: Vành đúc 17", lốp không xăm 130/70
Kích thước Dài x Rộng x Cao: 1.983 x 694 x 1.038 mm
Chiều dài cơ sở: 1.311 mm
Chiều cao yên: 787 mm
Khoảng sáng gầm: 166 mm
Dung tích bình xăng: 12 lít
Trọng lượng khô: 135 kg