Shift⇧
|
Control ⌃
|
Option ⌥
|
Command ⌘
|
Tab ⇥
|
Enter ↩
|
Delete ⌫
|
Eject ⏏
|
Esc ⎋
|
1. ⌃2: truy nhập danh sách các phương thức và biến của tệp đang mở
2. ⌥ + Double Click: mở cửa sổ Document
3. ⌃⌘J: đi tới định nghĩa
4. ⌃⌘↑: chuyển qua lại giữa tệp .h và .m
5. ⇧⌃⌘/: mở cửa sổ Quick Help (⌥+ Click)
6. ⇧⌘O: mở cửa sổ Open Quickly
7. ⌘ [ / ]: căn chỉnh lùi đầu dòng code/ khối code được chọn
8. ⌥⌘ [ / ]: chỉnh lên/ xuống 1 dòng đối với dòng code có con trỏ đang đứng/ khối code được chọn
9. Double Click { [ ] } sẽ xem được đoạn code trong ngoặc tương ứng
10. ⌃⌘E: chỉnh sửa biến trong phạm vi
11. ⌥⌘← /→: đóng mở khối code con trỏ đang đứng
12. ⇧⌥⌘← /→ : đóng mở toàn bộ các khối code
13. ] sau tên đối tượng sẽ tự động chèn [ và đặt con trỏ vào vị trí thích hợp
14. ⌃/: chú thích/ bỏ chú thích trên code
15. ⇧⌘J: tìm vị trí/ chọn tệp đang mở trong cây dự án
16. ⌘T: mở tab mới
17. ⇧⌘T: mở cửa số mới
18. ⌘K: xoá cửa sổ log (trong cửa sổ debug)
19. ⇧ + Right click trên đối tượng: Mở ra cây thừa kế đối tượng để chọn (Interface Builder)