Header ads

Header ads
» » Một số đáp án tiếng anh trên Duolingo

 
Niềm tin đem đến sức mạnh .
faith gives power
Tình cảnh thì tệ hơn tôi đã nghĩ.
The situation is worse than I thought.
What are her strengths?
những ưu điểm của cô ấy là gì
Nhà hàng đó bây giờ đã đóng.
That restaurant has now closed
Những cái kéo này không cắt tốt.
These scissors do not cut well.
I hope to get a job.
Tôi hi vọng có được một công việc.
Anh ấy tập thể dục hàng ngày.
he exercises every day
Nó là lỗi của tôi .
It is my fault.
It is not my strong point.
nó không là điểm mạnh của tôi
Nó không phải là điểm mạnh của tôi.
Tôi hoàn toàn không thích bóng rổ.
I do not like basketball at all.
Cuộc tìm kiếm chiếc máy bay tiếp tục.
The search for the plane continues.
Con mèo nhảy lên mặt bàn.
   1.        The cat jumps on top of the table.
   2.        The cat jumps on the table.
The police want to know the meaning of the symbols.
Cảnh sát muốn biết ý nghĩa của những biểu tượng.
The search started twenty-four hours later.
Cuộc tìm kiếm đã bắt đầu hai mươi bốn tiếng sau
Con voi nghe thấy tôi.
The elephant hears me.

I have the sandwiches.
Dịch: Tôi có những chiếc bánh mì kẹp.

Đó là cách họ ngăn chặn nó.
That is how they prevent it.

This watch is of great value.
Cái đồng hồ này có giá trị lớn.
He went up the steps slowly.
• Anh ấy đã lên những bậc một cách chậm chạp.
• Anh ta đã bước lên những bậc một cách chậm rãi.

Tôi thích nhìn bọn trẻ chơi.
• I like seeing the kids playing.
• I like to look at the children playing.

Trời đã không mưa cả ngày.
It has not rained all day.
That seemed impossible!
Điều đó đã có vẻ bất khả thi
Tôi đã thấy một con chó đang ngủ.
I saw a sleeping dog

Làm sao chúng ta chiếu cố đến nó?
How do we take it into account?

https://www.duolingo.com/translation - dịch của duolingo

Who is talking to dad?
Ai đang nói chuyện với bố?
Vợ tôi đang mặc một cái áo đầm dài.-My wife is wearing a long dress.
Seeing you makes me happyGặp bạn làm tôi hạnh phúc.
Tháng chín đã qua.
September has passed
Mục tiêu (N)aim,objective
Anh ta đã quẹo phải .
He turned to the right.
Anh ta đã đặt cuốn sách trên bàn.
he put the book on the table
It is currently open
Nó hiện giờ mở cửa.
Việc huấn luyện mất sáu tuần.
The training takes six weeks.
Tôi có một vài bạn.
1. I have a few friends.
2. I have several friends.
We have no class today.
Chúng tôi không có lớp hôm nay.

Cô ấy đã từng gọi một khách sạn.
She used to call a hotel.
This is not an issue.
Đây không phải là một vấn đề.
Chúng ta hiện giờ không có nước.
We currently do not have water
Thật là một sự ngạc nhiên khi ngẫu nhiên gặp bạn ở đây!
1. What a surprise running into you here!
2. What a surprise coming across you here!
She has finally won-Cô ấy cuối cùng đã thắng.
Anh ấy đã bắt đầu chạy.
He started running
I do not forget such damage.
tôi không quên thiệt hại đó
Tôi không quên sự tổn hại như thế
I have not ordered this
Tôi đã không gọi món này.
Cảm ơn vì cuộc gọi.
Thank you for calling

I do not want to give up.

Dịch:Tôi không muốn từ bỏ.
I do not want to give up.
tôi không muốn bỏ cuộc

Sự chọn lựa của tôi thì khác với của bạn.
1.My choice is different from yours.
2.My option is different from yours.

The train leaves at nine.
• Tàu hỏa đi lúc chín giờ.
• Chiếc tàu lửa rời lúc chín giờ.

Make yourself at home.
hãy cứ tự nhiên như ở nhà

Anh ấy giàu nhờ các đầu tư.
He is rich because of the investments

Cô ấy thử đôi giầy.
She tries on the shoes

The army won the match.
Quân đội đã thắng cuộc chiến.

Cuộc bầu cử bắt đầu sau đó.
The election begins after that.
Sự khiển trách
blame
He won the elections.-Anh ấy đã thắng các cuộc bầu cử.

Cuộc bãi công - strike

We watched the same program.
Chúng tôi đã xem chương trình giống nhau.
Sau đó họ đã xem truyền hình.
• After that they watched the tv.
• Later they watched television.

This is not a phrase.
Đây không phải là một cụm từ.

I had not assumed anything.
Tôi đã không giả sử bất cứ gì .

his weapon is a book-Vũ khí của anh ấy là một quyển sách.
Your speech was excellent-Bài diễn văn của bạn đã thật xuất sắc
I am yours.
Tôi là của bạn

I had assumed the same.
• Tôi đã cho rằng giống vậy .
• Tôi đã giả sử giống vậy

Tôi đã lập một kỉ lục mới .
I had established a new record

Anh ta không chú ý tới giáo viên .
He pays no attention to the teacher

The ladies are going to arrive soon
Những quý cô sẽ đến sớm.
entrance- lối vào /en chen/
We are going to assume that the baby sleeps
Chúng tôi sẽ cho rằng đứa bé ngủ.

Mọi người sẽ chờ .
Everybody is going to wait.


Cô ấy sẽ đặt bông hoa trên bàn.
1.She is going to place the flower on the table.
2.She is going to put the flower on the table.

Bạn sẽ đi đôi giày nào?
Which shoes are you going to put on

Bạn sẽ không đến được đó.
You are not going to arrive there

Tôi đã đến chỗ làm.
I had arrived at work.

She had earned their love.
Cô ấy đã giành được tình yêu của họ.

Tôi đã không ăn trong nhiều ngày.
I did not eat for many days
I had not eaten in days.

He came from far away.
Anh ấy đã đến từ nơi xa.

They talk for ninety minutes.
• Họ nói chuyện được 90 phút.
• Họ nói chuyện trong chín mươi phút.

Tôi đi bộ bên cạnh cô ấy .
I walk by her side

Cô ta đã không giành được bất cứ gì .
She had not gained anything.
Anh ta đã lắng nghe cả hai phía .
He listened to both sides

Here everything is in order.
Ở đây mọi thứ thì theo trật tự.
Cuối cùng anh ta đã tìm ra một cách giải quyết cho vấn đề của mình .
    1.        He finally found a solution to his issue.
    2.        He finally found a way to solve his problem.
Cộng đồng nói tiếng Anh.
• The English speaking community.
• The community speaks English.

It is very kind of you.
Bạn thật tử tế.

He wishes me well.
Anh ấy chúc tôi khỏe .

Cô ta đã đưa cho tôi ít kem đánh răng .
She gave me some toothpaste.

We spoke with him last night
Chúng tôi đã nói chuyện với anh ta tối hôm qua.

They are on the same side.
• Họ ở cùng một bên .
• Họ thì cùng phía với nhau .

Mọi thỏa thuận đều không khả thi .
all agreements are impossible
Every agreement is impossible.

About Học viện đào tạo trực tuyến

Xinh chào bạn. Tôi là Đinh Anh Tuấn - Thạc sĩ CNTT. Email: dinhanhtuan68@gmail.com .
- Nhận đào tạo trực tuyến lập trình dành cho nhà quản lý, kế toán bằng Foxpro, Access 2010, Excel, Macro Excel, Macro Word, chứng chỉ MOS cao cấp, IC3, tiếng anh, phần mềm, phần cứng .
- Nhận thiết kế phần mềm quản lý, Web, Web ứng dụng, quản lý, bán hàng,... Nhận Thiết kế bài giảng điện tử, số hóa tài liệu...
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN:TẬN TÂM-CHẤT LƯỢNG.
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn