Cấu trúc ngữ pháp: “Not only …...but…..also....” – ...không những...mà còn...
1. Phân tích từ loại trong câu
(Các bạn hãy đặt chỏ chuột vào từng từ để biết từ loại và kích đúp chuột để biết nghĩa của nó.)
Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly.

2. Phân tích thành phần câu
(Các bạn hãy đặt chỏ chuột vào từng từ hoặc cụm từ để chức năng ngữ pháp của nó trong câu.)
(Các bạn hãy đặt chỏ chuột vào từng từ hoặc cụm từ để chức năng ngữ pháp của nó trong câu.)
Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly.

3. Hướng dẫn dịch nghĩa
- Not: không (mang nghĩa phủ định) – đây là một trạng từ để hình thành nên dạng phủ định của câu.
- only: chỉ – trạng từ chỉ tính chất duy nhất - “Not only”: không chỉ, không những...
- does: đây là trợ động từ ở thì Hiện tại đơn đi với với chủ ngữ là ngôi ba số ít “he”.
- he: cậu ấy, anh ấy – đại từ nhân xưng làm chủ ngữ của mệnh đề thứ nhất.
- sing: hát – động từ thường không chia mặc dù chủ ngữ là ngôi ba số ít. Đây là hình thức đảo ngữ mệnh đề đầu tiên của câu nên động từ “sing” ở thể nguyên dạng.
- well: tốt, giỏi, hay – trạng từ chỉ cách thức, bổ nghĩa cho động từ “sing”.
- but: nhưng, mà, còn – liên từ này được dùng để nối mệnh đề đứng trước và mệnh đề sau “but”.
- he: cậu ấy, anh ấy – đại từ nhân xưng làm chủ ngữ của mệnh đề thứ hai.
- also: cũng, ngoài ra – trạng từ này không dùng trong câu mang ý phủ định; cặp từ "Not only...but...also" mang nghĩa : không chỉ...mà còn...
- plays: chơi – động từ thường chia theo chủ ngữ ngôi ba số ít “he” ở thì Hiện tại đơn.
- musical: nhạc, thuộc về âm nhạc – tính từ miêu tả, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó là “instruments”.
- instruments: dụng cụ, công cụ – đây là một danh từ chỉ vật , "musical instruments": nhạc cụ - cụm danh từ này đóng vai trò là tân ngữ sau động từ “plays” trong mệnh đề sau “but”.
- perfectly: hoàn hảo – trạng từ chỉ cách thức, bổ sung ý nghĩa cho động từ “plays”.
- Hình thức đảo ngữ "Not only...but...also" có cấu trúc như sau:
* Not only + trợ động từ(does/ do/ did...)+ S1 + V1(Infintive/ PII)... but + S2 + (V2) + also + V2... (nếu V1 là động từ thường)
* Not only + V1(is/ am/ was...) + S1 +.... but + S2 + (V2) + also + V2... (nếu V1 là động từ "to be")
(Chú ý: S1= chủ ngữ 1, S2= chủ ngữ 2, V1= động từ 1, V2= động từ 2, Infinitive: thể nguyên dạng, PII: quá khứ phân từ)
Dịch cả câu: Anh ấy không những hát hay mà còn chơi nhạc cụ giỏi.
4. Bài học liên quan:
Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các đường dẫn dưới đây để học thêm về nó.