| query_cache_size | 268435456 |
| query_cache_type | ON |
| query_cache_wlock_invalidate | OFF |
+——————————+———–+
- Kiểm tra xem query cache đã hoạt động hay chưa :
mysql> show status like ‘%qcache%’;
+————————-+———-+
| Variable_name | Value |
+————————-+———-+
| Qcache_free_blocks | 17034 |
| Qcache_free_memory | 36995488 |
| Qcache_hits | 4455579 |
| Qcache_inserts | 702176 |
| Qcache_lowmem_prunes | 87400 |
| Qcache_not_cached | 76260 |
| Qcache_queries_in_cache | 20198 |
| Qcache_total_blocks | 78340 |
+————————-+———-+
Vài thông số quan trọng cần chú ý :
Qcache_free_memory : lượng RAM hiện tại còn trống (chưa sử dụng) cho
việc cache. Nếu thông số này quá cao bạn có thể giảm query_cache_size
xuống , nếu quá thấp thì nâng query_cache_size lên.
Qcache_hits : số lượng query được lấy trong cache ra sử dụng thay vì phải thực hiện “real query” đến CSDL.
Qcache_inserts : số lượng query đã được add vào cache.
Qcache_lowmem_prunes : mỗi khi vùng nhớ dành cho việc cache bị hết (Qcache_free_memory thấp), khi add thêm query vào cache MySQL cần phải giải phóng 1 ít bộ nhớ để chứa query này. Mỗi lần thu hồi vùng nhớ , con số này tăng lên 1.
Nếu số này quá lớn chứng tỏ lượng RAM dành cho việc
cache(query_cache_size) không đủ và cần phải tăng lên. Nếu số này bằng 0
thì lượng RAM dành cho cache quá lớn , cần giảm lại.
Qcache_queries_in_cache : số lượng query hiện tại đang được cache.
Qcache_queries_in_cache : số lượng query hiện tại đang được cache.