Header ads

Header ads
» » » [Tiếng anh]Tuyển tập những từ, câu tiếng anh hay

Tôi tổng hợp 1 số từ hoặc câu tiếng anh hay để bạn tham khảo:

To your future!-cho tương lai của bạn
She is like my own(chính) child-Cô ấy như con của chính tôi.
Starting today, - bắt đầu từ ngày hôm nay,
Sincerely,    trân trọng
airline   -hãng hàng không
loyalty /loi ơ ti/ (N) lòng trung thành
Following N - sau khi
merge of X1 with X2 - sát nhập x1 với X2
we are pleased to announce that ..  - chúng tôi rất vui mừng thông báo rằng..
stead of N - /s tét /thay vì
commercial (adj) tính thương mại
dependable (adj) đáng tin cậy
deserve /di zớp/ (V) Đáng thưởng, xứng đáng
recognition / réc ki ni sừn/ (V) sự công nhận
inspirational /in s pơ rây sừn nồ/ (adj) Truyền cảm hứng
nominate (V) chỉ định
relocate (V) di dời
paid - đã thanh toán
business - (N) kinh doanh, Doanh nghiệp,
care - chăm sóc
The Health and Wellness Association - hiệp hội y tế và sức khỏe
exclusive (adj) độc quyền
is due to expire - hết hạn
Tích cực hay tiêu cực?
Positive or negative?
model - mô hình
Hiện tại anh ấy không rảnh.
At the moment he is not available.
Các học sinh phải tự khám phá ra ý nghĩa.
frequent - thường xuyên
The students have to discover the meaning on their own.
Bạn có bất cứ quyển sách nào về những học thuyết của anh ấy không?
Do you have any books about his theories?
Đã có hai thí dụ như cái này .- there were two instances like this one
philosophy - triết học Nhiệm vụ task
Không có khái niệm chính thức-There is no official definition.
please do not make a mistake
murder - vụ án mạng
exclusive /ích clu síp/ -(N) độc quyền
therefore - vì thế,
truly (adv) thật,thật sự -  truly excellent - thật sự xuất sắc
This event will mark the end of what has been a very successful 
sự kiện này sẽ đánh dấu sự kết thúc của những gì đã được
moreover - ngoài ra,
likewise - hơn nữa, tương tự vậy
downtown - trung tâm thành phố
ride in luxury in special cars - đi xe sang trọng trong chiếc xe đặc biệt
This is an effort to attract travelers - đây là một nỗ lực để thu hút những du khách
who would normally take .. mà bình thường sẽ lấy...
business class service- dịch vụ hạng thương gia
 inauguration of N- Khai trương
a variety of +N - một loạt
rapidly /ra pít/ (adv) nhanh chóng
rapid (adj -tính từ) - nhanh
invite you to +N - Mời bạn đến N
 I have just completed a paralegal certification course at Chester Community College - Tôi vừa hoàn thành một khóa chứng chỉ pháp luật tại đại học cộng đồng Chester 
I respond to your ad - Tôi trả lời cho quảng cáo của bạn
attire /ơ tai ờ/ (N) Quần áo, trang phục
spacious /spây sớt/ (adj) rộng rãi, rộng lớn
amenities /ơ me ni ti/ - (N) tiện nghi
complicated - (adj) tính phức tạp
fill out - điền vào (làm nổi lên)
properly (adv) đúng (quy định)
prepared (adj) chuẩn bị
to show signs of wear -  có dấu hiệu hao mòn
I noticed that - Tôi nhận thấy rằng
used to V = đã từng làm gì
I fill the bottle with oil-Tôi rót đầy dầu vào chai.
idea - ý kiến
look into - nhìn vào
Potential Homeowner - chủ nhà tiềm năng
reach -(V) Đạt
renovate /ri nơ vết/ (V)Cải tạo
prior to purchase - trước khi mua
crack (N) Vết xước
helmet  - Mũ bảo hiểm
Representative (N) Đại diện
is nominated for N - Được đề cử
charge (N) Phí
patience (N) Sự kiên nhẫn
marriage(N)hôn nhân
They have their own parties-Họ có những bữa tiệc của chính họ.
The animal eats its own food.
• Con vật ăn thức ăn của chính nó.
• Con vật ăn đồ ăn của chính mình.
waitress - nữ bồi bàn
Nó có vẻ quen thuộc.-it seems familiar
His name is familiar /fơ mi li ờ/ to us.
• Tên của anh ấy thì quen với chúng tôi.
• Tên của anh ấy thì quen thuộc với chúng tôi.
Bồi bàn!-waiter
cook -(N) người đầu bếp
architect /a kít tếch/-kiến trúc sư
profession (N) Nghề nghiệp
Nghề nghiệp của anh ấy là gì?-What is his profession ?
The architect is my uncle-Người kiến trúc sư là chú tôi.
navy /nây vi/ (N) hải quân, đội tàu, thủy quân
Tổng thống cần nói với Quốc hội.
The President needs to talk to Congress
Bà ấy đã thua cử bởi một phiếu.
She lost the election by one vote
sự tranh luận- (N) Debate, argument
The concert- /kon sớt/(N)buổi hòa nhạc
compettion /kom pe sừn/ (N) Cuộc thi
Turn at that corner.
• Rẽ tại góc đó .
• Rẽ ở góc đó .
take a rest - nghỉ ngơi
evidence /i vi đừn/ (N) Bằng chứng
Cô ấy đang yêu anh trai của tôi .
• She's in love with my brother.
• She is in love with my brother.
Viện bảo tàng đang được xây dựng. - the museum is under construction
Tôi sẽ đăng ký lớp nấu ăn.- I will register for the cooking class
meal - bữa ăn
show +sbd +N: cho ... xem ...
He searches for food - anh ay tim kiem thuc an
searches for - tìm 
try on - thử
seem like - dường như là
birth - (N)sự ra đời
in a moment - trong một lúc
We read a bit-Chúng tôi đọc một chút.
See you in a bit!
• Gặp sau một chút!
• Gặp lại bạn sau một lát!
The moments of the year-Những khoảnh khắc của năm
Thập kỷ-decade
Cô ấy có đôi bàn chân nhỏ.-She has small feet
He has an ear for music-Anh ấy cảm âm tốt.
We work except when it rains
among - giữa
Ăn mì Ý bất cứ khi nào bạn muốn.
Eat pasta whenever you want.
earn -(V) Giành được
quá khử 2 của lead là led
Thẩm phán đã thiết lập trật tự .
The judge had established the order
establish (V) Thiết lập
Những gì anh ta đã viết là đúng.
• What he'd written was true.
• What he had written was true.
walk (V) Bước đi
màu tím - purple
support -(V) ủng hộ
They show me their dinner.-Họ cho tôi xem bữa ăn tối của họ.
Những cái bánh kẹp-sandwiches
piece - bài báo
I would have said more.-Tôi đáng lẽ đã nói nhiều hơn.
quá khứ của hear là: heard
force - (N) Vũ lực
We all know this expression.-Chúng tôi đều biết biểu hiện này.
without - mà không có
difference - sự khá biệt
It has a lot of importance.-Nó rất quan trọng
who does not like power-Ai không thích quyền lực?
expression (N) sự biểu hiện
racket - cây vợt
advantage - (N) ưu thế
count (V) tính
in addition to .... ngoài..
access - truy cập
This line may have caught your attention
 Dòng này có thể đã gây sự chú ý của bạn
wrap (V) bọc 
the reason for ... lý do cho ...
at this point - tại thời điểm này
you might notice that ... bạn có thể nhận thấy răng
you have seen how to show the content you want - 
Bạn đã nhìn thấy làm thế nào để hiển thị các nội dung mà bạn muốn
the actual pieces of information - các mảnh của thông tin
the most used module - mô đun được sử dụng phổ biến nhất
its own tags - khóa riêng của nó
fetch (V) Nạp vào, lấy  = retrieve - lấy
segment- phân đoạn
refer to - dùng để chỉ
make up - tạo nên
make up of - tạo thành từ 
no more or less - không nhiều thì ít,
you will be greeted - Bạn sẽ được chào đón
Are we taking a plane?-Chúng tôi đang đi máy bay chứ?
How are things going?-mọi việc đang như thế nào rồi
He is responsible for leaving the door open.-Anh ấy chịu trách nhiệm vì để mặc cửa mở
Tôi đang nói cảm ơn.- I am saying thank you
Chúng tôi sẽ nhận lớp đó.- We are taking that class.
sofa (N) Ghế bành
bowl /bô/ (N) Bát
battery /be tơ ri/ (N)pin
which will be - đó sẽ là

specified (V) quy định

even though - mặc dù

fear not - đừng sợ
... what... những gì
the outside world - thế giới bên ngoài
as usual, như thường lệ
ease (N) dễ
thinkness  (N)- gầy
Có nhiều phụ nữ hơn trước đây.- There are more women than previously
some milk - chút sữa
We have known each other for years.-Chúng tôi đã biết nhau trong nhiều năm.
for a long time - trong một thời gian dài
I have never walked to your house- Tôi chưa bao giờ đi bộ đến nhà bạn.
Tôi đã biết cô ấy được hai tháng.- I have known her for two months
Tôi đã biết họ từ hôm qua.- I have known them since yesterday.
turn into - trở thành
assume - giả định
What date is today? - Hôm nay là ngày gì
fall, autumn - mùa thu
 tôn trọng - respect (N)
Ngân sách-budget
agent - đại diện, đại lý
business trip
interest (N)Lãi suất
consequence /kon si quen si/ (N) Hậu quả
load (N) hàng hóa, đống
Những người đàn ông nói về sự hiện hữu của một ngôi sao mới
The men talk about the existence of a new star.
failure - (N)thất bại
The pleasure /ple rờ/ is ours-Niềm hân hạnh là của chúng tôi.
Đống quần áo thì ở trong thùng .- the load of clothes is in the box
cost (V) Giá, tốn
check - (N)tờ séc
thereby - bằng cách ấy
trade - (N)thương mại
worth -(N)Giá trị
Tôi có tiền để làm gì?-What do I have money for?
I have no health insurance-Tôi không có bảo hiểm y tế.

Quyển sách giá mười lăm đô la.-The book costs fifteen dollars.

This is how (cách) insurance works.- đây là cách bảo hiểm hoạt động

Áo khoác của tôi đáng giá bao nhiêu?-How much is my coat worth?
Can I pay by check-Tôi có thể trả tiền bằng séc không?
the car is out of gas-Chiếc xe hơi thì hết xăng.
that is the price without taxes

climate /k lai mết/ (N) Khí hâu, thời tiết

pay for .. trả tiền cho...
the real world - thế giới thực
zone - khu vực
Can I leave a message?
tôi có thể để lại một tin nhắn không
Tôi có thể để lại một lời nhắn không?
Cô ấy chắc phải rất hạnh phúc.-She must be very happy.
Không ai có thể tìm thấy nó. - nobody can find it
This treatment has no risks-Phương pháp điều trị này không có rủi ro.

wealth - sự giàu có 

progress (N) Sự tiến bộ
Vùng lân cận-neighborhood
valley /ve ley/ (N) Thung lũng
site - nơi
parliament- Quốc hội - congress
court /cốt/ (N) TOàn án
demand - nhu cầu
Demand for new homes is weak.
/di men/ 
Dịch:Nhu cầu cho những nhà ở mới còn yếu.

Người phụ nữ bị bắt giữ.
1. The woman is arrested.
2. The woman is under arrest.
is under arrest - bị bắt giữ - is arrested 
Anh ta có thiết bị chuyên nghiệp.- He has professional equipment
Cô ấy muốn quản lý nhóm. - she wants to be in control  of the group
to be in control of ..  quản lý
level - (N)trình độ
society /sơ cai ti/ (N) xã hội
opinion (N) Quan điểm
What is the main concept?-khái niệm chính là gì
The project was a failure-Dự án đã là một sự thất bại.
Khoảng cách giữa hai điểm là gì?
what is the distance between the two points
Mức độ của sự khó khăn là gì?-  What is the level of difficulty
population (N) Dân số
culture /k ơ chờ/ (N) Văn hóa
found /feo/ (V) đã tìm thấy
come back - quay trở lại
next time - lần sau
listen .. nghe lời
ask for juice - xin nước hoa quả
Bạn sẽ đạt được mục tiêu ấy.-You are going to achieve that goal.
The student is going to achieve what she wants.
Người sinh viên sẽ đạt được điều cô ấy muốn
leave - rời
reference /ri fơ rừn/ (N) Tài liệu tham khảo
I am going to put myself into your place-Tôi sẽ đặt bản thân tôi vào vị trí của bạn.
Which shoes are you going to put on- đôi giày nào bạn sẽ đi
When are they going to transport the new table
You are going to consider me your friend - bạn sẽ xem tôi như bạn của bạn
resolve (V) Giải quyết

What book will you read - bạn sẽ đọc sách nào
article - bài viết
surface - bề mặt
Mục đích nghiên cứu là gì?
• What is the purpose of the study?
• What is the purpose of the research?
weight (N) cân nặng, trọng lượng
phương pháp (N) method
công thức - formula
technique / tếch níc/ (N) kỹ thuật
..more +N nhiều N hơn
investigation /in vét ti gây sừn/ (N) cuộc điều tra
laboratory /la b rơ to ri/ (N) phòng thí nghiệm
research, search (N) Sự nghiên cứu
difinition (N) Sự định nghĩa
emergency /i mơ rừn ci/ (N) trường hợp khẩn cấp
The drugs made him different.- Những viên thuốc đã làm anh ấy khác.
drug /d rắc/ (N) Viên thuốc
appointment /ơ poi mừn/ (N) Sự bổ nhiệm, cuộc hẹn
medicine /me đi sừn/ (N) y học, thuốc (pill)
operation /o pơ rây sừn/ (N) ca mổ, sự thi hành
The judge reached a conclusion.
thẩm phán đã đạt được một kết luận
Đáp án khác:Thẩm phán đã đi đến một kết luận.
physics (N) Vật lý
energy (N) Năng lượng
All three measures- ca 3 he thong do luong
The edition - (N)phiên bản, ấn bản  - Version
Our love has no limits.- tình yêu của chúng tyooi không có giới hạn
Kết luận là: không có những con voi trong nhà bếp của tôi.
The conclusion is: no elephants in my kitchen.
conclusion /kơn lu sừn/ (N) kết luận
The sun gives the earth energy.
measure /me rờ/ (N) sự đo lường
Mỗi quốc gia có quốc kì riêng.-Each country has its national flag
elections- (N) Cuoc bau cu
Those are good decisions-• Đó là những quyết định tốt.
The President needs to talk to Congress - tổng thống cần nói với quốc hội
He is a journalist /jô nờ lít/ (N) Nhà báo
Quốc hội đang thảo luận về bộ luật mới.- /con gét/Congress is talking about the new law.
the strike /s trai/-Cuộc bãi công
strategy /stre tơ gi/ (N)chiến lược
Khoản nợ-debt
Sự an toàn -safety
Anh ấy đã luôn nhận trách nhiệm.- He always took the blame.
That candidate is not nice-Ứng viên đó thì không tốt.
Không có sự khủng hoảng. - there is no crisis
Chính phủ cần lắng nghe nhân dân.
The government needs to listen to the people.
Anh ấy nhận sự khiển trách.
1. He gets the blame.
2. He gets the responsibility.
We have an emergency /i mơ dừn ci/ - Dịch:Chúng ta có một trường hợp khẩn cấp
He has a pain in the chest-Anh ấy bị đau ngực
virus /vai rét/ (N) Vi rut, độc tố
desease /đi zi/ (N) Căn bệnh
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi cho công an -In case of emergency, call the police.
Tôi đi dọc theo dòng sông mỗi buổi sáng.
1. I walk along the river every morning.
2. I walk along the river each morning.
Who will pay this time?
ai sẽ trả tiền lần này
choose one of you - chọn 1 trong các bạn

They will sleep in the same bed - họ sẽ ngủ cùng giường

offer - đề xuất, mời
I will pay for the food.- tôi sẽ trả tiền cho thức ăn
I am responsible for your behavior - tôi chịu trách nhiệm về
kể từ đó hành vi của cô ấy đã trở nên tuyệt vời- Since then her behavior has been excellent.
entrance /en trờn/ (N) lối vào
faith -(N) Niềm tin
for fifteen minutes - trong mười lăm phút
Today is the third day
things - mọi thứ
She is my third girlfriend. -Dịch:Cô ấy là bạn gái thứ ba của tôi.
majority (N) Số đông, đa số
The majority wanted this.-Đa số đã muốn điều này.

opportunity /op pơ tiu ni ti/ cơhội

My brother is in first grade.- anh trai tôi đang học lớp một

That was part of the job.-Đó đã là một phần của công việc.

He is European
Dịch:Anh ấy là người châu Âu.
Cô ấy đang ở trên máy bay.-She is on the plane
He is twice my age.-anh ấy gấp đôi tuổi của tôi
It is perfectly normal. -Nó hoàn toàn bình thường.
Are we almost there? -Chúng ta gần đến đó không?
He drinks milk once a day.-Anh ấy uống sữa một lần một ngày.
See you tomorrow then! - Vậy thì hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Bà của tôi nói một cách hoàn hảo.
My grandmother speaks perfectly
Pretty interesting.
• Khá thú vị.
• Khá là thú vị.

Cách xa đây -Far from here

 will reduce the load.=-Họ sẽ làm giảm
Where is my razor?-Dao cạo của tôi ở đâu?
Out of sight, out of mind - xa  mặt cách lòng
 gánh nặng.
thing (N) Điều, thứ, cái..
Nó bao gồm những ngày quan trọng.
It includes the important days
Đáp án khác:It contains the important dates.
That is why I will swim now.-đó là lý do tôi sẽ bơi bây giờ
Tôi sẽ xem cái sàn.- I will look at the floor.
value (va liu) (N)giá trị
recover (V)Bình phục
..make my bed ==..dọn giường của tôi
love each other  =yêu nhau
.. anymore =..again =nữa
Tôi mong rằng nỗi đau sẽ biến mất.-I hope that pain will disappear
I will make him come-Tôi sẽ khiến cho anh ấy đến.
Few +N: Ít cái gì
Language and style
Dịch:Ngôn ngữ và phong cách
give access to .. dẫn ra
postcard - bưu thiếp
Lễ khai mạc của thư viện là ngày mai.
2.The opening of the library is tomorrow.
3.The opening ceremony of the library is tomorrow.
thank you for  seeing - cam on bạn vì xem
A book never lets us down.
Dịch:Một cuốn sách không bao giờ làm chúng tôi thất vọng.
Tôi sẵn sàng để chết.-i am ready to die
view - (N)góc nhìn
pass (V) Chuyền
I had assumed the same.
• Tôi đã giả định giống vậy .
• Tôi đã giả sử giống vậy .
Things had gone from bad to worse- 
you do not fit - bạn không thích hợp
A photo of his family-Một bức ảnh của gia đình anh ấy
The couple is on the dance floor - cặp đôi ở trên sàn nhảy
take the class - theo học lớp
The fall is coming.-Mùa thu đang đến.
pleasure /ple zờ/(N) thú vị
is getting old - trở nên già
All those novels won awards.-Tất cả những cuốn tiểu thuyết đó đều đã giành được những giải thưởng.
offer (V) Đề xuất
without - mà không
is out of order - bị hư
effect (N) Hiệu ứng, tác dụng
a couple of .. một vài
opposite (adj) trái ngược
see - (V) xem
Khách sạn này có một góc nhìn đẹp.
• This hotel has a nice scene.
• This hotel has a good view

Cô ấy muốn quản lý nhóm.-She wants to be in control of the group.
prizes /bai rít/ (N) giải thưởng
Cái gì đang diễn ra với con ngựa?
• What is happening with horse?
• What is happening to the horse?

Cuộc thi thì khó.
the contest is difficult
The contest is hard

contest - (N)cuộc thi
Walking is good for you-Đi bộ là tốt cho bạn.
Thank you for paying.
• Cảm ơn bạn đã trả tiền.
• Cảm ơn vì đã thanh toán.

foundation. -(N) Tổ chức
take (V) nhận, đón

that .. như thế
look at .. nhìn vào..
do...? phải không ( chưa)
What did we watch on Tuesday
Dịch:Chúng ta đã xem cái gì hôm thứ ba ?

enemy /e nơ mi/ (N) kẻ thù
corner /co nờ/ (N) góc
committee /kơ mi ti/ (N) Ủy ban

avenue /e vơ niu/ (N) đại lộ
see the rain - nhìn cơn mưa
full of dust - đầy bụi
live on earth - sống trên trái đất
earth /ớt/ (N) đất
You always eat by yourself-Bạn luôn luôn ăn một mình.
saw - đã thấy
in the woods - trong những cánh rừng
Hãy cứ tự nhiên như ở nhà. - make yourself at home
look at -- ngắm
themselves 

set in .. lặn
lãi suất-interest
Tôi muốn nộp đơn cho vị trí đó.
I want to apply for that position.
Thank you for the memories
Dịch:Cảm ơn bạn về những kỉ niệm .

We do not pay for that load of chairs.

• Chúng tôi không trả tiền cho lượng ghế đó.
• Chúng tôi không thanh toán cho số ghế đó.

Really, you are the flower of my existence.

Dịch:Thật đó, bạn là bông hoa của sự hiện hữu của tô

Đống quần áo thì ở trong thùng .
The load of clothes is in the box

Điều này là sự quan tâm của nhiều người.
This is of interest to many people.

interest  (N)-  lãi suất
Consider, for instance, the lists.
• Xem xét, ví dụ những danh sách.
• Xem xét, chẳng hạn như những danh sách.

Tôi có một khao khát đến nước Anh. - I have a desire to go to England
Đã có hai thí dụ như cái này . - There have been two instances like this one
Đây là một quang cảnh quen thuộc -This is a familiar scene.
Tình cảnh thì tệ hơn tôi đã nghĩ.
The situation is worse than I thought
He works out and is in shape. - Anh ta tập thể dục và có dáng khoẻ mạnh.
Sự tôn trọng là một điều gì đó rất quan trọng.-Respect is something very important.

Không thiếu sự nỗ lực.-There is no lack of effort.
space (N) Không  gian, khoảng cách
great - tuyệt vời, lớn, vĩ đại
You go in that direction-Bạn đi hướng đó.
Milk has many benefits. -Dịch:Sữa có nhiều lợi ích.
Cậu tôi là người gốc Ý . - My uncle is of Italian origin
milk /miu k/ sữa
symbol - (N) Biểu tượng
difficulty (N) sự khó khăn
fault (N) Lỗi, 
totally failure - thất bại hoàn toàn
Are there any damages?
Đáp án khác:Có bất kì tổn hại nào không ?
purpose /bơ bớt/ (N) Mục đích
I had take her home - tôi đã đưa cô ấy về nhà
earn ... (V) Đạt được cái gì
come to N - đến đâu
in days - trong nhiều ngày
had taken off - cất cánh
was born - đã được sinh ra
is ... có (Thì)
assume (V)- cho rằng
reach (V) chạm tới, với tới, đi đến,...
there is no time to lose - không có thời gian để phung phí
My trip has a purpose.
chuyến đi của tôi có một mục đích
success /síc sét/ (N) sự thành công
Mức độ của sự khó khăn là gì?
what is the level of difficulty
level - mức độ, cấp độ, trình độ
Giữa chúng tôi không có vấn đề.
there is no problem between us
Đáp án khác:Between us there is no problem.

Anything else to consider?
• Có bất kỳ cái gì khác để cân nhắc ?
• Còn thứ gì khác nữa để cân nhắc không?
Họ định nghĩa điều đó như thế nào?
How do they define that?
I know which hat is mine.  tôi biết cái mũ nào là của tôi
Nói tôi nghe bạn muốn cái nào! Tell me which one you want.

We know whose work it is
Dịch:Chúng tôi biết nó là công việc của ai.
Có một thứ khác để cân nhắc.
• There is something else to consider.
• There is another thing to consider
Tôi đã nói tên tôi cho bạn. - I have told you my name
Bạn đã không kể cho tôi. -• You did not tell me.
Nói cho tôi anh ấy sống ở đâu! -Tell me where he lives
Mặc dù cô ấy yêu anh ấy. - Though she loves him
I do not know where I am.-Tôi không nói tôi ở đâu
I know whose son you are -Dịch:Tôi biết bạn là con trai của ai.
exits (V) Tồn tại
• You have not told me
I have forced them to study. - Tôi đã ép họ học.
One more day has passed.- Một ngày nữa trôi qua

The winter has passed - mùa đông đã qua

I have not ordered this. - Dịch:Tôi đã không gọi món này.
Who has left the window open? -Ai đã để cửa sổ mở
The farm has turned into a restaurant.-trang trại đã đổi thành một nhà hàng
Đáp án khác:Trang trại đã trở thành một nhà hàng
Cô ấy cuối cùng đã thắng-she has finally won
Bạn đã cho phép tôi có mặt ở đây.-You have allowed me to be here.
I have never felt this happy-Dịch:Tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc như thế này.
square (N) Quảng trường
yard /rót/ (N) Sân có hàng rào xung quang
town (N) Thị trấn
This explains his success.
Dịch:Điều này giải thích sự thành công của anh ta.
se.....ality..er..ance..sis
Do not change the subject. - không thayt đổi đề tài (chủ đề)
category (N) thể loại
marriage /me rít/ (N) hôm nhân,
aunt /en/ cô, dì
is for .... dành cho
is from... thì từ
entry (N) Mục
the book has many entries - qyển sách có nhiều mục
She wants to be in control of the group
quản lý nhóm - to be in control of the group

My brother is in first grade.
Anh tôi đang học lớp một.

What other options do I have?
• Tôi có những lựa chọn khác nào ?
• Tôi có những lựa chọn nào khác?

I am a fourth grade teacher.
Dịch:Tôi là một giáo viên lớp bốn.

a suit - com lê
wear - (V)đội, mang,.. (dày, mũ, ..)
there is a description on page twenty
Dịch:Có một bài mô tả trên trang hai mươi.

Here everything is in order.
Ở đây mọi thứ thì theo trật tự.

Làm sao chúng ta chiếu cố đến nó?
how do we take it into account
palace -cung điện
I am in the production department - tôi trong ban sản xuất
He just ate. - Dịch:Anh ấy vừa mới ăn .
we turned around - chúng tôi đã vòng lại
Bạn đã đi theo đường nào
Which road did you follow?
follow (V) đi theo
clear (adj)- trong clear water - nước trong, trong lành
cleaner house ngôi nhà sạch hơn
lemmon juice -nước ép chanh
the best student - học sinh giỏi nhất
while ... trong lúc
are you.... thì... không?
do..? làm... không?
did ...? đã.. a`?
reach (V) chạm tới, đạt được
I have just gone - tôi đã vừa đi
I just went ... tôi vừa đã đi
beat (V) Đánh bại

Dân số của nước Pháp là bao nhiêu? - What is the population of France
My suitcase is yellow. - Dịch:Cái va li của tôi màu vàng.
see ... là hành động nhìn không có ý thức, không chăm chú như look
look through.. là hành động nhìn có xem xét

transportation - sự giao thông
The market demands more - thi truong doi hoi nhieu hon nua

rice (N) nấu cơm
spend (V) dành
học viện, trung tâm - center - institute
section - tr

basket - cái giỏ.
inside +N bên trong ..

my flight - chuyến bay của tôi is at six
subway - đường xe điện ngầm
guide (N) hướng dẫn viên
I fill the bottle with milk.
Dịch:Tôi rót đầy sữa vào chai.
nothing else helps -không còn gì khác giúp ích được
gets off .. trèo xuống...
The dress fits you very well.
bottle - chai


He gets off the horse.
Dịch:Anh ta xuống ngựa.


• Cái áo đầm vừa với bạn .
• Chiếc đầm rất vừa bạn.
feel (V) có vẻ...
talk about - nói về
he tries..
reserve /ri sớp v/ (V) đặt trước
a gray month - tháng ảm đạm
what he written was true
pasta - mỳ ý
you are welcome - không có chi
vergetarian (N) người ăn chay
I had heard of this place.
Dịch:Tôi đã từng nghe về nơi này.
everything went from bad to worse
aboard (N) Nước ngoài
write to +SBD - viết cho ai
to be like ... Giống như là...
prize - (N) giải
honor - (N) Danh dự
run (V) Điều hành
..the sky.. bầu trời
be all ears .. lắng nghe chăm chú
cộng đồng nói tiếng anh - english- speaking community
individual /in đơ vi ju ờ/ (N) cá nhân
speak to... nói với ai
He will have chosen this box.-Anh ta sẽ chọn chiếc hộp này rồi.
eoropean /i rô biền/ (N) người châu âu
height and weight-Chiều cao và cân nặng
Pure /biu ờ/ (adj) tinh khiết
Nhà hàng đó bây giờ đã đóng. - that restaurant has now closed

He has sent two letters
nobody ever knew the truth - không ai từng biết sự thật
arrive - đến
legal - (N)hợp pháp
nothing (N)-gì - his mother had felt nothing
permit (N) Giấy phép = licence
this - điều này
illegal (N) không hợp pháp
regular - thường xuyên, đều đặn, bình thường
irregular - không thường xuyên
less N - ít cái gì hơn.
concept (N) khái niệm
what a surprise! thật là một bất ngờ
analyze /a nơ lai/ (V) Phân tích
analysis - (N) phân tích
Nếu bạn muốn đạt được nó, bạn phải tin nó.
2. If you want to get it, you must believe it.
3. If you want to achieve it, you must believe it.
surprise for you .. ngạc nhiên cho bạn
... less milk ít sữa hơn
in this case, ... trong tình huống này, hãy...
in case (Adv)... tránh .... take umbrealla in case it rains
heart attack - đau tim
..count on + Somebody.. dựa vào ai..
situation /sít chu ây sừn/ (N)trường hợp, tình hình
have no../ have not chứ không có that is no... chỉ có that is not..

About Học viện đào tạo trực tuyến

Xinh chào bạn. Tôi là Đinh Anh Tuấn - Thạc sĩ CNTT. Email: dinhanhtuan68@gmail.com .
- Nhận đào tạo trực tuyến lập trình dành cho nhà quản lý, kế toán bằng Foxpro, Access 2010, Excel, Macro Excel, Macro Word, chứng chỉ MOS cao cấp, IC3, tiếng anh, phần mềm, phần cứng .
- Nhận thiết kế phần mềm quản lý, Web, Web ứng dụng, quản lý, bán hàng,... Nhận Thiết kế bài giảng điện tử, số hóa tài liệu...
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN:TẬN TÂM-CHẤT LƯỢNG.
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn