Sau những buổi học tôi đã tổng hợp một số đáp án và câu hỏi khá hay trên Web học tiếng anh Duolingo và sẽ chia sẻ dần với các bạn.
I have just read this report.
• Tôi vừa chỉ đọc báo cáo này.
• Tôi vừa mới đọc báo cáo này.
Một vài phút trôi qua. -A few minutes pass
My brother is in first grade.
Anh trai của tôi đang ở lớp một.
• Anh tôi đang học lớp một.
My brothers like the inside of the house
Các anh tôi thích phía bên trong của căn nhà.
I am a fourth grade teacher.-Tôi là một giáo viên lớp bốn.
Bạn đã đi theo đường nào ? - Which road did you follow
Cô ấy là học sinh kém nhất.- she is the worst student
• Tôi vừa chỉ đọc báo cáo này.
• Tôi vừa mới đọc báo cáo này.
Một vài phút trôi qua. -A few minutes pass
My brother is in first grade.
Anh trai của tôi đang ở lớp một.
• Anh tôi đang học lớp một.
My brothers like the inside of the house
Các anh tôi thích phía bên trong của căn nhà.
I am a fourth grade teacher.-Tôi là một giáo viên lớp bốn.
Bạn đã đi theo đường nào ? - Which road did you follow
Cô ấy là học sinh kém nhất.- she is the worst student
Tôi thích bia đó từ hôm qua.- I like that beer since yesterday
For fifteen minutes-Trong mười lăm phút
Anh ấy uống quá nhiều bia.- He drinks too much beer
Since when do we drive?-Chúng ta lái từ khi nào?
Try doing it once more.-Thử làm nó một lần nữa.
someone - Có người, người nào đó
crab -con cua
Someone is following me.
• Có người đang đi theo tôi.
• Người nào đó đang đi theo tôi.
Leaving the car here is not a good idea.
Để lại chiếc xe ở đây không phải là một ý kiến hay.
Đôi khi anh ấy nghĩ về việc bỏ đi.-He sometimes thinks about leaving.
Tôi thích ngồi bên cửa sổ.- I like sitting by the window
feel like+doing - muốn làm gì
I feel like seeing the city -Tôi muốn xem thành phố.
Vợ của tôi thì ưa nhìn. - My wife is good-looking
I do not feel like doing it.- Tôi không muốn làm nó.
Những đứa trẻ tự mình đọc.
The children read by themselves
I read a magazine about transportation in Europe
Tôi đọc một tạp chí về giao thông ở châu Âu.
..tion (N)Sự...
Your dog has won an award
Con chó của bạn đã thắng một giải thưởng
I already told you about it
Tôi đã nói bạn về nó rồi.
..have... for.. đã ...cho( được)..
My record speaks for itself.
Hồ sơ của tôi tự nói lên tất cả.
give (V) Cho, đưa
Cảm ơn sự giải thích của bạn.
Sự giao thông-transportation
• Thanks for your explanation.
• Thank you for your explanation.
Way to knowledge
con đường đến kiến thức
Whose book is it?
nó là quyển sách của ai
Quyển sách của ai?
walk (V) bước đi
Really, you are the flower of my existence.
Thật đó, bạn là bông hoa của sự hiện hữu của tôi .
Here is my attempt to answer the question.
Đây là nỗ lực của tôi để trả lời câu hỏi.
Cô ta có một vài mối quan hệ với nhóm đó .
She has some relation with that group.
respect (N) Sự tôn trọng
instance (N) thí dụ
like this one - như cái này
Đã có hai thí dụ như cái này .
There have been two instances like this one
character (N) Có tư cách
He is a man of character.
Anh ta là một người đàn ông có tư cách .
joy (N) Sự vui mừng
doubt /dao/ (N)sự nghi ngờ
honor /o nờ/ (N) Danh dự
Anh ấy đặt một căn phòng.
hard, difficult (adj) khó
turned into - đã trở thành
How do I get to the bus station-Làm sao tôi đến được trạm xe buýt ?
• He books one room.
• He reserves a room.
daughter (N) Con gái
He fits in the car.
• Anh ấy vừa cái ô tô.
• Anh ấy vừa với chiếc xe hơi.
Tôi hi vọng có được một công việc.-I hope to get a job
Tôi đang yêu!-I am in love!
to - cho, đến
The route to success
Con đường đến thành công
I have turned twenty, two months ago.
• Tôi đã hai mươi tuổi, hai tháng trước đây.
• Tôi đã hai mươi tuổi, hai tháng trước.
I have not ordered this.
Tôi đã không gọi món này.
We need a responsible guard.
chúng tôi cần một người bảo vệ đáng tin cậy
Chúng tôi cần một người bảo vệ có trách nhiệm.
Chúng tôi là người Đức.-we are germans
There is no bigger castle-Không có lâu đài to hơn.
let - (V)làm
record (N) Đĩa hát., đĩa nhạc, biên bản, hồ sơ
put another record on - đặt đĩa nhạc khác lên
find out (v) tìm ra
He finds out her name. - anh ấy tìm ra tên của cô ấy
A book never lets us down. - Một cuốn sách không bao giờ làm chúng tôi thất vọng.
He shows up.- anh ấy xuất hiện
Đây là một cái cây rất to.- this is a very big tree
Con người ở trên trái đất.- Humans are on Earth
give -đã đưa
Vậy thì tại sao họ lại ở đây ?
So why are they here?
I study abroad-Tôi học ở nước ngoài..... về
Hồi đó và bây giờ
then and now
same (adj) giống nhau
Vậy thì tại sao họ lại ở đây ?
• So why are they here?
• Then why are they here?
Tôi ở ban sản xuất.
I am in the production department.
Then why are they here?
• Vậy tại sao họ ở đây?
• Vậy thì tại sao họ lại ở đây ?
That is just a game!-Đó chỉ là một trò chơi!
count (V) tính
out of water - nhảy ra khỏi nước
Do we count the first goal?
• Chúng tôi tính bàn thắng đầu tiên phải không?
• Chúng ta có tính bàn thắng đầu tiên không
Are they at the gym?
Họ đang ở phòng tập thể dục à
game - một trận
for- với, đối với
Inside the castle
Bạn có những cái đầm nào khác không?
Do you have any other dresses
We turned around.-Chúng tôi đã vòng lại.
Mọi thứ đã đi từ tệ đến tệ hơn.
Things had gone from bad to worse
Chúng tôi đã đến hội chợ ngày đó.
• We came to the fair that day.
• We had gone to the fair that day
Thẩm phán đã thiết lập trật tự .
She had not earned anything.
• Cô ấy đã không đạt được gì .
• Cô ta đã không giành được bất cứ gì .
The judge had established the order
I had assumed the same.-Tôi đã giả sử giống vậy .
My mother had felt nothing-Mẹ tôi đã không cảm thấy gì.
Tôi đã không ăn trong nhiều ngày. - I had not eaten in days.
I had assumed the same-Tôi đã giả sử giống vậy .
We have called each other.
Chúng tôi đã gọi cho nhau.
They have performed in Europe
Họ đã biểu diễn tại châu Âu.
I have turned twenty, two months ago.
• Tôi đã được hai mươi tuổi, hai tháng trước đây.
• Tôi đã hai mươi tuổi, hai tháng trước.
I have never performed on such a big stage
Tôi chưa bao giờ biểu diễn trên một sân khấu lớn như vậy.
They have followed the order-Họ đã theo lệnh.
Tôi đã nói tên tôi cho bạn.
I have told you my name
through- băng qua, xuyên qua
They are on the same side.
I walk by her side.
Tôi đi bộ bên cạnh cô ấy
Dịch:Họ thì cùng phía với nhau .
Bạn phải mở mang đầu óc ra.
You have to open your mind
Màn trình diễn đã gần kết thúc.-The performance was almo
She is like my own child.-Cô ấy như con của chính tôi.
She is like my own child.-Cô ấy như con của chính tôi.
Họ có những bữa tiệc của chính họ. - They have their own parties.
We like clean shirts-Chúng tôi thích những chiếc áo sạch .
Tôi không thích tập thể dục -I do not like to exercise.
It was like an award to me.-Nó đã giống như là một phần thưởng với tôi.
Here everything is in order.-:Ở đây mọi thứ thì theo trật tự.
Is there any another option?-Có sự lựa chọn nào khác không ?
it is only a matter of time-Nó chỉ còn là vấn đề thời gian .
Did you make your bed?
• Bạn đã dọn cái giường của mình ?
• Bạn đã dọn giường của bạn chứ?
Bạn thật tử tế.
you are so kind
It is very kind of you.
Nó là một thỏa thuận tốt .
it is a good deal
It is a good agreement.
We have to study the matter.- Chúng tôi phải nghiên cứu vấn đề.
Nó là một loại trái cây .-It is a kind of fruit
Here everything is in order.-Ở đây mọi thứ thì theo trật tự.
The meal includes cheese
Dịch:Bữa ăn bao gồm pho mát.
permit - giấy phép
It is a type of education.-Nó là một loại hình của giáo dục.
Qua thời gian mọi thứ thay đổi.-over time everything changes
It is just an act.-Nó chỉ là một sự giả vờ.
He wrote me a love letter.-Anh ấy đã viết cho tôi một lá thư tình.
Điện thoại của tôi hết pin.=my phone is out of battery
Cô ta phụ trách nhà bếp.-She is in charge of the kitchen
Please give me a call. -Làm ơn hãy gọi cho tôi.
She is currently a model.-Cô ta hiện giờ là một người mẫu
We have a couple of solutions to this issue.
Chúng tôi có vài giải pháp cho vấn đề này.
publication (N) ấn phẩm
mass - khối lượng
scale - cân
election - cuộc bầu cử
movie - phim
dots - những chấm
opening - khai mạc
drug- viên thuốc
team - đội
group - nhóm
serve (V) phục vụ
Tuy nhiên cô ta không đưa ra một giải pháp nào.
• However she does not give a solution.
• She does not offer a solution however
What is your wife's response-Câu trả lời của vợ bạn là gì ?
is - là, thì, có
This is generally true - điều này nói chung là đúng
Is dinner ready?- Bữa tối đã sẵn sàng chưa?
We live in different regions of England
Chúng tôi sống ở những vùng khác nhau của nước Anh.
Nothing else helps.-Chẳng còn gì khác giúp ích được.
wheel /we ồ/ (N)Cái bánh xe
It is possibly worse-Nó có thể tệ hơn.
heat - sức nóng
take - lấy
Cô ấy chỉ mới mười bảy tuổi.
She is only seventeen.
strong - mạnh mẽ, khỏe,
Tôi uống cà phê đen nguyên chất.
I drink pure black coffee
muon tra tu: dich tieng anh
strength (N) Sức mạnh
pain (N) đau
Anh ấy thì già hơn cô ấy.
He is older than she.
He is older than her.
The subway
đường xe điện ngầm
I run once a week.
Tôi chạy bộ một tuần một lần.
we did not play well - chúng tôi đã không chơi hay
more coffee -thêm cà phê
load - gánh nặng
strength sức mạnh
how did yoi know - làm sao bạn đã biết
we count on you - Chúng tôi trông vào bạn.
Anh ấy là một chuyên gia. - He is a professional.
actor -diễn viên nam actress - diễn viên nữ
attention (N) Sự chú ý
take a look at - ngó qua
Ai đã thông báo cho những tờ báo?
Who informed the newspapers?
The majority wanted this.
đa số đã muốn điều này
I knew her very well.
tôi đã biết cô ấy rất rõ
The look says it all.
Cái nhìn nói lên tất cả.
Chủ đề này rất quan trọng.
1.This subject is of great importance.
difference - (N)sự khác nhau
Anh ấy đã ngó qua cái đồng hồ.- He took a look at the watch
institute /in si tiu tờ/ (N) Học viện - academy
individual /in đi vít jiu ờ/ (adj) cá nhân
She shows him the shoes.-Cô ấy cho anh ấy xem những đôi giầy.
humor sự hài hước
let - để cho
taken - lấy
union (N) sự hợp nhất
crisis sự khủng hoảng
literature văn
pork (N) Thịt heo
they know this difficulty - Họ biết sự khó khăn này.
Everyone calls me that.
• Mọi người gọi tôi vậy.
• Mọi người gọi tôi như thế.
Bạn cân nhắc nó.
Eat less bread.
Ăn ít bánh mì hơn.
Are we almost there?
Chúng ta gần đến đó không?
The wall supports the roof.
Bức tường chống đỡ mái nhà.
you consider it
Nói cách khác -In other words
crisis sự khủng hoảng
beat đánh
Phòng thí nghiệm trí tuệ nhân tạo (Facebook AI Research - FAIR)
He assumes we are wrong - anh ấy cho rằng chúng tôi sai
Tôi đang ăn kiêng.
I am on a diet
blood / blớt/ -máu
I am all ears.-Tôi lắng nghe chăm chú.
he is a man of vision-Anh ấy là một người đàn ông có tầm nhìn.nose - mũi
Cơn bệnh-illness
emergency - khẩn cấp
You drink juice.
bạn uống nước hoa quả
The boy writes on the ground
Cậu bé viết lên mặt đất.
mặt đất -ground
He definitely likes her-Anh ấy chắc chắn thích cô ấy.
Xu hướng - trend
Một tờ giấy - a sheet of paper
Chúng tôi có ở cùng khách sạn không?
1. Are we in the same hotel?
The phrase is very long.-Cụm từ thì rất dài.
What is your religion?-Tôn giáo của bạn là gì ?
She has great respect for her teacher.
Cô ấy rất tôn trọng giáo viên của cô ấy.
This was the signal to stop-Đây đã là tín hiệu để dừng lại .
Danh hiệu -title
Có bất kì tổn hại nào không ?
Are there any damages?
faith / phết / (N) niềm tin
Tôi đã có niềm tin.
I had faith
phrase cụm từ
He sets the table.-Anh ấy bố trí bàn ăn.
Cô ấy tin là như vậy.
She believes so.
Anh ta bắt đầu ở Mỹ.
He begins in America
We need those letters.-Chúng tôi cần những lá thư đó.
Whose cups are those?
• Những chiếc cốc đó của ai ?
• Những cái cốc đó của ai?
Thị trường đòi hỏi hơn nữa.
The market demands more.
I respect her.
tôi tôn trọng cô ấy
Tôi trộn tất cả mọi thứ.-I mix the whole thing.
He finds out her name. - Anh ấy tìm ra tên của cô ấy.
Có ai ở nhà không?
is anyone at home
Is anybody home?
Có ai mệt không?
Is anybody tired?
such (adj) như thế
Tôi thích cà phê như thế.
I like such coffee
A pair of elephants-Một cặp voi
Why not the number thirteen
Tại sao không phải là số mười ba?
Một thứ như thế có khả thi không?
Is such a thing possible?
shirt - cái áo
the fruit of our work-Thành quả công việc của chúng tôi
My little brother is twelve.-Em trai tôi mười hai tuổi.
They are at work.-Họ đang ở chỗ làm.
Chuyến đi-journey
turn to - quay về với
We take an international flight.
chúng tôi đi một chuyến bay quốc tế
I study Chinese culture
Khởi hành lúc mấy giờ?
What is the departure time
abroad - nước ngoài
The departure is in an hour-Sự khởi hành thì trong vòng một giờ.
he goes to aboard each year
Bachelor of Technology (B.Tech.) - cử nhân công nghệ
University of Science in HN -Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
assumed - đã cho rằng
miss - nhớ
performed - đã biểu diễn
gave (quá khứ) đã đưa
reutrrned -đã vặn
blame - khiển trách
Tuổi trẻ- Youth
We swim along the coast.
• Chúng tôi bơi dọc bờ biển.
• Chúng tôi bơi dọc theo bờ biển.
It is an important port.
Anh ấy làm việc trong một nhà hàng dọc bờ biển.
1. He works at a restaurant along the coast.
2. He takes in a restaurant along the beach.
It is a person.-Đó là một con người.
Người đàn ông có một máy bay.
1.The man has an aeroplane.
2.The man has an airplane
nó là một cảng quan trọng
Hội nghị - conference
[thị trấn/thị xã/làng] - town
We walk in the square. /sờ que/
chúng tôi đi bộ trong quảng trường
is the party in the yard (jon)
Bữa tiệc ở trong sân phải không?
from time to time - thỉnh thoảng, hết lần này đến lần khác
She writes to her son from time to time.
Cô ấy thỉnh thoảng viết cho con trai của cô ấy.
Are we almost there? - Chúng ta gần đến đó không?
Tôi ở bãi biển.-I am at the beach
market /ma kịt/ (N) Khu chợ, thị trường
condition tình trạng
senator thượng nghị sĩ
ordered gọi (món ăn)
grade lớp
Bên trong của tòa lâu đài
• Inside the castle
• The inside of the castle
Bột sữa - the milk powder
Thủ đô capital
Bạn đang ở trên đất của tôi.
• You are on my land.
• You are on my property.
fork - cái nĩa
is - thì, là, có (tính ....)
Mái nhà- roof
Căn phòng có điện thoại không?
Does the room have a telephone?
Nó là một chuỗi dây bằng gỗ.
It is a wooden chain
The moment is historical.
Thời điểm thì có tính lịch sử.
We follow the captain.
Chúng tôi theo dõi người đội trưởng.
chain - dây xích
relay (V) chuyển tiếp
be dispatched - được gửi đi
this system automatically displays and relay your telephone number
hệ thống này sẽ tự động hiển thị và chuyển tiếp số điện thoại của bạn
impair (V) Làm hao mòn
implaint (V) cấy ghép, gắn vào
assist (V) hỗ trợ, giúp sức
encounter (V) gặp gỡ, đụng độ, (N) sự gặp gỡ
expediting (N) xúc tiến
expedite (V) cần gấp, giục
anticipate (V) dự đoán
refer (V) Tham khảo, ám chỉ, xem
interest in - quan tâm
Thank you for your recent interest in the accounting position
review - (V) xem xét
in the near future - trong tương lai gần
For documentation on installing and using themes
- Văn bản hướng dẫn cài đặt và sử dụng theme
advanced (adj) tiên tiến hơn
Cái tủ ở kế bên cái bàn.
The cabinet is next to the table
theme - chủ đề
contribute (V) Góp
accomplish - (V)thực hiện, hoàn thành
cupboard
Những cái kéo thì trên cái bàn.
The scissors are on the table
promote - sự thăng tiến
none - không ai
recover - hồi phục
coodition - tình trạng
bedsheet-tấm trải giường
Bạn đi ngủ.
You go to bed.
object (N) vật, đồ vật,
It is a necessary thing.
Nó là một thứ cần thiết.
scissor - cái kéo
neightborhood - vùng lân cận, khu dân cư
piece (N) mảng, miếng
cabinet - (N)cái tủ
at least a meal a day
Ít nhất là một bữa ăn một ngày
Anh ta lại ở đây.
He is here again
Họ khoảng chừng bằng tuổi nhau.
1. They are approximately the same age.
3. They are about the same age.
Cuộc hôn nhân thì không hợp pháp.
1. The marriage is illegal.
2. The marriage is not legal.
meal - bữa ăn
Không nhất thiết
Not necessarily
One language is never enough.
một ngôn ngữ là không bao giờ đủ
Few people speak my language
Ít người nói ngôn ngữ của tôi.
the search started twenty four hours later
Cuộc tìm kiếm đã bắt đầu hai mươi bốn tiếng sau.
Lately, we have been receiving...
gần đây, chúng tôi đã và đang nhận
A trip to Europe. /ro rơp/
Một chuyến đi đến châu Âu.
Con mèo của cô ấy có vẻ mệt .
her cat seems tired
Her cat seems to be tired.
I ask you not to use the phone here
Tôi yêu cầu bạn không dùng điện thoại ở đây
I need to tell you something.
Tôi cần nói với bạn điều gì đó
Tôi cần nói cho bạn thứ gì đó .
Why does he not return
Tại sao anh ấy không quay lại?
Ship - con tàu
recognize /réc cơ nai/ (V) công nhận, thừa nhận
ability to be responsible for ..
có khả năng chịu trách nhiệm về việc...
a leading manufacturer of industrial instruments
nhà máy hàng đầu của các công cụ công nghiệp
budgeting forecast - dự báo ngân sách
and a college degree in Chemistry are required
và bằng đại học trong lĩnh vực hóa học là bắt buộc
individual /in đơ vi diu ờ/ (N) cá nhân
undisputed (adj) không bàn cãi
strong competition - cạnh tranh mạnh mẽ
The only difference seems to be N - sự khác biệt duy nhất có vẻ là...
With the success of its franchises in Moscow
với sự thành công của thương hiệu của mình tại moscow
franchise / fren chai/ (N) thương hiệu, nhượng quyền thương mại
deficit /de fơ cít/ (N) hụt, lỗ
all of you - tất cả các bạn
mature /mơ chờ/ (V) đáo hạn,
please notify us within seven days of the maturity date
xin vui lòng thông báo cho chúng tôi trong vòng 7 ngày kể từ ngày đến hạn
be renewed - được gia hạn
CERTIFICATE OF DEPOSIT - chứng nhận tiền
the budget maker - nhà hoạch định ngân sách
half of which S - một nửa trong số đó
workforce (N) Lực lượng lao động
resident (N) Cư dân, người cư trú
due to a routine water main inspection, S
do một đợt thanh tra chính nước định kỳ
to facilitate /fơ ci li tết/ (v) để tạo điều kiện, (để làm cho thuận lợi)
do not be alarmed if S - không được hốt hoảng
alarm (V) báo thức, làm sợ hãi
fiscal /fít cờ/ (adj) thuộc về ngân khố (tài chính)
almost up - gần như lên
Given the company’s troubles over recent years
do những khó khăn (rắc rối) trong những năm gần đây
Chúng tôi thường ăn cùng nhau.
We normally eat together
We like fruit, especially apples.
chúng tôi thích hoa quả, đặc biệt là những quả táo
Nó hoàn toàn bình thường.
It is absolutely normal.
It is perfectly normal.
thoroughly /ro râu li/ (adv) kỹ lưỡng, đầy đủ
safety - (N) Sự an toàn
safely (adv) an toàn
confident /kon fai đừn/ (adj) chắc chắn, tin chắc
please be confident that this issue will be thoroughly investigated
hãy tin rằng vấn đề này sẽ được điều tra kỹ lưỡng
Please accept our sincere apologies for the inconvenience
Vui lòng chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi cho sự bất tiện này
about the recent difficulty - về những khó khăn gần đây
will undertake the improvement program - Sẽ thực hiện chương trình cải tạo
Training sessions - các buổi tập huấn
experienced business trainer - giảng viên kinh doanh có kinh nghiệm
unreservedly (Adv) Không dè dặt
expenses - chi phí
fee - lệ phí
An advance of thirty percent of the fee will be paid within the next three days
tạm ứng của 30% của lệ phí sẽ được thanh toán trong 3 ngày tiếp theo
work - công tác, làm việc
will take place at our offices
sẽ diễn ra tại văn phòng của chúng tôi
essential (adj) cần thiết
was supposed to - đã được yêu cầu
Furniture /fơ ni chờ/ (N) Nội thất
inquiry /in qui ri/ (N) Sự điều tra
attend (V) Tham dự
As soon as we arrived in Rome,
ngay khi chúng tôi đến rome
S+because of heavy fog = bởi vì sương mù dày đặc
Preference will be given to candidates who are recent graduates
sẽ ưu tiên cho các ứng viên là sinh viên tốt nghiệp gần đây
leading X company - công ty hàng đầu
based in +N Có trụ sở tại
We have a dynamic, young workforce whose ages range from 18 to 41.
Chúng tôi có một lực lượng lao động trẻ có độ tuổi từ 18 - 41
since - kể từ khi
In the three years since the company was founded
Trong 3 năm kể từ khi được thành lập
assistance (N) Hỗ trợ
behalf (N) Thay mặt
asset (N) Tài sản
Throughout (adv) Trong suốt
recommendation - sự giới thiệu
to be couriered - được chuyển phát nhanh
on the other hand - mặt khác
our stand - lập trường của chúng tôi
Despite this - mặc dù vậy
Notwithstanding, bất kể
Regardless - không xem như
who và whose đều là đại từ quan hệ nhưng
1. Who thay thế cho người là chủ ngữ
2. whose thay thế cho sở hữu của người ( sau whose luôn là 1 danh từ)
Ex: the boy who is standing next to me is a doctor.
the man, whose son in my class, is a doctor.
3. whom thì thay thế cho tân ngữ!
Ex: we are talking about Lan whom i speak to yesterday.
Nhìn phía sau xem có chủ từ chưa ? nếu có chủ từ rồi thì ta dùng WHOM / THAT, nếu chưa có chủ từ thì ta điền WHO / THAT.
Ví dụ:
The man_____ is........ ( thấy phía sau có động từ is => chưa có chủ từ nên dùng who)
The man _____ I like... ( thấy phía sau có chủ từ I rồi nên dung whom )
-
Lưu ý : nếu thấy phía sau kế bên chổ trống là một danh từ trơ trọi thì
phải xem xét nghĩa xem có phải là sở hửu không, nếu phải thì dùng WHOSE
The man ________son studies at .....
Ta
thấy chữ SON đứng một mình khôNG có a ,the ,.. gì cả nên nghi là sở
hửu, dịch thử thấy đúng là sở hửu dùng WHOSE (người đàn ông mà con trai
của ông ta . .. )
=> The man ____( whose )____son studies at .....
Recruitment brochures - tờ rơi tuyển dụng
You
can also take advantage of great special offers - Bạn cũng có thể tận
dụng lợi thế của các đợt khuyến mại đặc biệt và tuyệt vời
retail - (N) sự bán lẻ, (v) bán lẻ
We have to cover the windows
Chúng tôi phải che những cửa sổ.
is essential - là điều cần thiết
in-depth knowledge of +N - kiến thức chuyên sâu của ...
The successful applicant - ứng viên trúng tuyển
Chúng ta trả lời những lá thư này như thế nào?
How do we respond to these letters?
Anh ấy không trả lời câu hỏi nào.
He does not respond to any questions
Người đàn ông để tôi đi.
the man lets me go
The man lets me leave.
I do not know how to respond.
Tôi không biết trả lời thế nào.
Tôi không muốn trễ chuyến bay.
I do not want to miss the flight
Hôm nay những người đàn ông phải che phủ mái nhà.
1. Today the men have to cover the roof.
2. Today the men must cover the roof.
Though she loves him
Mặc dù cô ấy yêu anh ấy.
The wood is for the fire.
• gỗ thì cho lò lửa.
• Gỗ là cho lửa.
We speak in private-Chúng tôi nói chuyện riêng.
Tôi còn sống.
I am alive
Họ viết cho một tờ báo văn hóa.
They write for a cultural newspaper
Những vụ mùa quan trọng khác là cà phê và hoa quả.
The other important crops are coffee and fruit.
What is the minimum age?
Bữa tối thì riêng tư.
The dinner is private.
He does the minimum work.
Anh ấy làm lượng công việc tối thiểu.
Cô ấy là một người phụ nữ độc lập.
She is an independent woman
Lúa là vụ chính của vùng đó.
Rice is the main crop of that region
Nó là một gia đình truyền thống.
It is a traditional family
the soil is brown
She does not affect me.
Cô ấy không ảnh hưởng đến tôi.
The field is green.Cánh đồng thì màu xanh lá.
party (N) Đảng phái
We have to improve that.
Chúng ta phải cải thiện điều đó.
Anh ấy để tôi nghĩ.
he lets me think